|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:6K3
|
Giải ĐB |
650558 |
Giải nhất |
06474 |
Giải nhì |
07370 |
Giải ba |
60117 63888 |
Giải tư |
23705 32570 48015 30883 79217 22110 42527 |
Giải năm |
9108 |
Giải sáu |
7722 1196 7527 |
Giải bảy |
568 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,72 | 0 | 5,8 | | 1 | 0,5,72 | 2 | 2 | 2,72 | 8,9 | 3 | | 7 | 4 | | 0,1 | 5 | 8 | 9 | 6 | 8 | 12,22 | 7 | 02,4 | 0,5,6,8 | 8 | 3,8 | | 9 | 3,6 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-6K3
|
Giải ĐB |
852099 |
Giải nhất |
72361 |
Giải nhì |
93534 |
Giải ba |
26369 89158 |
Giải tư |
31604 18742 87760 54237 18571 37059 98825 |
Giải năm |
8778 |
Giải sáu |
3859 5069 9458 |
Giải bảy |
187 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 4 | 6,7 | 1 | | 4 | 2 | 5 | | 3 | 4,7 | 0,3 | 4 | 2 | 2 | 5 | 82,92 | 6 | 6 | 0,1,6,92 | 3,8 | 7 | 1,8 | 52,7 | 8 | 7 | 52,62,9 | 9 | 9 |
|
XSBTH - Loại vé: L:6K3
|
Giải ĐB |
501628 |
Giải nhất |
26122 |
Giải nhì |
67507 |
Giải ba |
73458 39469 |
Giải tư |
87248 10058 36273 86124 19948 86287 20307 |
Giải năm |
9733 |
Giải sáu |
8604 1286 4590 |
Giải bảy |
690 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,92 | 0 | 4,72 | | 1 | | 2 | 2 | 2,4,8 | 3,7 | 3 | 3 | 0,2 | 4 | 0,82 | | 5 | 82 | 8 | 6 | 9 | 02,8 | 7 | 3 | 2,42,52 | 8 | 6,7 | 6 | 9 | 02 |
|
XSDN - Loại vé: L:6K3
|
Giải ĐB |
872888 |
Giải nhất |
22668 |
Giải nhì |
40914 |
Giải ba |
82262 76663 |
Giải tư |
02472 22625 94887 17839 73224 26155 85728 |
Giải năm |
5942 |
Giải sáu |
8611 6333 3395 |
Giải bảy |
457 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1 | 1 | 1,4 | 4,6,7 | 2 | 4,5,8 | 3,6,8 | 3 | 3,9 | 1,2 | 4 | 2 | 2,5,9 | 5 | 5,7 | | 6 | 2,3,8 | 5,8 | 7 | 2 | 2,6,8 | 8 | 3,7,8 | 3 | 9 | 5 |
|
XSCT - Loại vé: L:K3T6
|
Giải ĐB |
166114 |
Giải nhất |
75551 |
Giải nhì |
56539 |
Giải ba |
03683 64129 |
Giải tư |
07098 99431 13931 52339 85912 45311 78447 |
Giải năm |
8175 |
Giải sáu |
3286 0460 2990 |
Giải bảy |
013 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | | 1,32,5 | 1 | 1,2,3,4 | 1 | 2 | 9 | 1,8 | 3 | 12,92 | 1 | 4 | 7 | 72 | 5 | 1 | 8 | 6 | 0 | 4 | 7 | 52 | 9 | 8 | 3,6 | 2,32 | 9 | 0,8 |
|
XSST - Loại vé: L:K3T6
|
Giải ĐB |
440063 |
Giải nhất |
33780 |
Giải nhì |
55739 |
Giải ba |
44774 21612 |
Giải tư |
76182 02417 70388 90782 53136 38675 87839 |
Giải năm |
8962 |
Giải sáu |
7169 8453 2542 |
Giải bảy |
546 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 6 | | 1 | 2,7 | 1,4,6,82 | 2 | | 5,6 | 3 | 6,92 | 7 | 4 | 2,6 | 7 | 5 | 3 | 0,3,4 | 6 | 2,3,9 | 1 | 7 | 4,5 | 8 | 8 | 0,22,8 | 32,6 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|