|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:6K3
|
Giải ĐB |
872888 |
Giải nhất |
22668 |
Giải nhì |
40914 |
Giải ba |
82262 76663 |
Giải tư |
02472 22625 94887 17839 73224 26155 85728 |
Giải năm |
5942 |
Giải sáu |
8611 6333 3395 |
Giải bảy |
457 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1 | 1 | 1,4 | 4,6,7 | 2 | 4,5,8 | 3,6,8 | 3 | 3,9 | 1,2 | 4 | 2 | 2,5,9 | 5 | 5,7 | | 6 | 2,3,8 | 5,8 | 7 | 2 | 2,6,8 | 8 | 3,7,8 | 3 | 9 | 5 |
|
XSCT - Loại vé: L:K3T6
|
Giải ĐB |
166114 |
Giải nhất |
75551 |
Giải nhì |
56539 |
Giải ba |
03683 64129 |
Giải tư |
07098 99431 13931 52339 85912 45311 78447 |
Giải năm |
8175 |
Giải sáu |
3286 0460 2990 |
Giải bảy |
013 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | | 1,32,5 | 1 | 1,2,3,4 | 1 | 2 | 9 | 1,8 | 3 | 12,92 | 1 | 4 | 7 | 72 | 5 | 1 | 8 | 6 | 0 | 4 | 7 | 52 | 9 | 8 | 3,6 | 2,32 | 9 | 0,8 |
|
XSST - Loại vé: L:K3T6
|
Giải ĐB |
440063 |
Giải nhất |
33780 |
Giải nhì |
55739 |
Giải ba |
44774 21612 |
Giải tư |
76182 02417 70388 90782 53136 38675 87839 |
Giải năm |
8962 |
Giải sáu |
7169 8453 2542 |
Giải bảy |
546 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 6 | | 1 | 2,7 | 1,4,6,82 | 2 | | 5,6 | 3 | 6,92 | 7 | 4 | 2,6 | 7 | 5 | 3 | 0,3,4 | 6 | 2,3,9 | 1 | 7 | 4,5 | 8 | 8 | 0,22,8 | 32,6 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: L:K24-T06
|
Giải ĐB |
430235 |
Giải nhất |
24933 |
Giải nhì |
80437 |
Giải ba |
64459 38902 |
Giải tư |
46032 54020 29912 53288 97625 30632 30877 |
Giải năm |
2087 |
Giải sáu |
5511 7739 2409 |
Giải bảy |
073 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2,9 | 1 | 1 | 1,2 | 0,1,32 | 2 | 0,5 | 3,7 | 3 | 22,3,5,7 9 | 4 | 4 | 4 | 2,3 | 5 | 9 | | 6 | | 3,7,8 | 7 | 3,7 | 8 | 8 | 7,8 | 0,3,5 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: L:6C
|
Giải ĐB |
318747 |
Giải nhất |
23103 |
Giải nhì |
95063 |
Giải ba |
04741 34685 |
Giải tư |
10960 22727 65371 68090 09445 44878 73310 |
Giải năm |
5265 |
Giải sáu |
9713 1991 4215 |
Giải bảy |
956 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,9 | 0 | 3 | 4,7,9 | 1 | 0,3,5 | 7 | 2 | 7 | 0,1,6 | 3 | | | 4 | 1,5,7 | 1,4,6,8 | 5 | 6 | 5 | 6 | 0,3,5 | 2,4 | 7 | 1,2,8 | 7 | 8 | 5 | | 9 | 0,1 |
|
XSBL - Loại vé: L:T6K3
|
Giải ĐB |
383689 |
Giải nhất |
37999 |
Giải nhì |
44011 |
Giải ba |
91392 87405 |
Giải tư |
63676 12886 73406 72525 42127 36450 04576 |
Giải năm |
4441 |
Giải sáu |
0408 8641 2180 |
Giải bảy |
743 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 5,6,8 | 1,42 | 1 | 1 | 9 | 2 | 5,7 | 4 | 3 | | | 4 | 12,3 | 0,2 | 5 | 0,9 | 0,72,8 | 6 | | 2 | 7 | 62 | 0 | 8 | 0,6,9 | 5,8,9 | 9 | 2,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|