|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:31VL29
|
Giải ĐB |
629759 |
Giải nhất |
35077 |
Giải nhì |
43825 |
Giải ba |
91090 72237 |
Giải tư |
44259 99284 03255 19606 29227 68022 91832 |
Giải năm |
0360 |
Giải sáu |
1653 9163 5111 |
Giải bảy |
124 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62,9 | 0 | 6 | 1 | 1 | 1 | 2,3 | 2 | 2,4,5,7 | 5,6 | 3 | 2,7 | 2,8 | 4 | | 2,5 | 5 | 3,5,92 | 0 | 6 | 02,3 | 2,3,7 | 7 | 7 | | 8 | 4 | 52 | 9 | 0 |
|
XSBD - Loại vé: L:KS29
|
Giải ĐB |
659524 |
Giải nhất |
13106 |
Giải nhì |
58396 |
Giải ba |
48077 88631 |
Giải tư |
72174 41176 81223 28035 78437 74279 76923 |
Giải năm |
3778 |
Giải sáu |
9466 6635 5506 |
Giải bảy |
037 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 62 | 3 | 1 | | | 2 | 32,4 | 22 | 3 | 1,52,72 | 2,7 | 4 | | 32 | 5 | 0 | 02,6,7,9 | 6 | 6 | 32,7 | 7 | 4,6,7,8 9 | 7 | 8 | | 7 | 9 | 6 |
|
XSTV - Loại vé: L:19-TV29
|
Giải ĐB |
582147 |
Giải nhất |
27914 |
Giải nhì |
51647 |
Giải ba |
25610 44757 |
Giải tư |
96232 21733 70027 56914 30291 95859 58334 |
Giải năm |
6146 |
Giải sáu |
1132 6798 5600 |
Giải bảy |
213 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,3 | 0 | 0 | 9 | 1 | 0,3,42 | 32 | 2 | 7 | 1,3 | 3 | 0,22,3,4 | 12,3 | 4 | 6,72 | | 5 | 7,9 | 4 | 6 | | 2,42,5 | 7 | | 9 | 8 | | 5 | 9 | 1,8 |
|
XSTN - Loại vé: L: 7K3
|
Giải ĐB |
426088 |
Giải nhất |
97134 |
Giải nhì |
64205 |
Giải ba |
50399 26168 |
Giải tư |
26093 39290 62528 11873 63592 72419 42491 |
Giải năm |
2951 |
Giải sáu |
7634 2698 7877 |
Giải bảy |
430 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 5 | 5,9 | 1 | 5,9 | 9 | 2 | 8 | 7,9 | 3 | 0,42 | 32 | 4 | | 0,1 | 5 | 1 | | 6 | 8 | 7 | 7 | 3,7 | 2,6,8,9 | 8 | 8 | 1,9 | 9 | 0,1,2,3 8,9 |
|
XSAG - Loại vé: L: AG-7K3
|
Giải ĐB |
488805 |
Giải nhất |
98083 |
Giải nhì |
94982 |
Giải ba |
89650 26124 |
Giải tư |
02159 38846 89900 99201 95996 49733 59559 |
Giải năm |
4806 |
Giải sáu |
8541 8161 8182 |
Giải bảy |
502 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,1,2,5 6 | 0,2,4,6 | 1 | | 0,82 | 2 | 1,4 | 3,8 | 3 | 3 | 2 | 4 | 1,6 | 0 | 5 | 0,92 | 0,4,9 | 6 | 1 | | 7 | | | 8 | 22,3 | 52 | 9 | 6 |
|
XSBTH - Loại vé: L: 7K3
|
Giải ĐB |
455255 |
Giải nhất |
52799 |
Giải nhì |
80352 |
Giải ba |
76143 98351 |
Giải tư |
82271 75763 10859 29903 44055 65909 66549 |
Giải năm |
1679 |
Giải sáu |
6155 4577 4297 |
Giải bảy |
462 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,9 | 5,7 | 1 | | 5,6 | 2 | | 0,4,6 | 3 | 8 | | 4 | 3,9 | 53 | 5 | 1,2,53,9 | | 6 | 2,3 | 7,9 | 7 | 1,7,9 | 3 | 8 | | 0,4,5,7 9 | 9 | 7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|