|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K19-T05
|
Giải ĐB |
399241 |
Giải nhất |
68630 |
Giải nhì |
33047 |
Giải ba |
64796 16080 |
Giải tư |
72971 70875 38866 48436 14310 16023 83682 |
Giải năm |
2506 |
Giải sáu |
2897 8571 8805 |
Giải bảy |
679 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,8 | 0 | 5,6 | 4,72 | 1 | 0 | 8 | 2 | 3 | 2 | 3 | 0,6 | | 4 | 1,7 | 0,7 | 5 | | 0,3,6,9 | 6 | 6 | 4,9 | 7 | 12,5,8,9 | 7 | 8 | 0,2 | 7 | 9 | 6,7 |
|
XSVT - Loại vé: L:5B
|
Giải ĐB |
346932 |
Giải nhất |
90813 |
Giải nhì |
58653 |
Giải ba |
35187 71708 |
Giải tư |
77355 45884 51209 35483 61655 74475 02932 |
Giải năm |
0522 |
Giải sáu |
5551 4549 4199 |
Giải bảy |
050 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 8,9 | 5 | 1 | 3 | 2,32,6 | 2 | 2 | 1,5,8 | 3 | 22 | 8 | 4 | 9 | 52,7 | 5 | 0,1,3,52 | | 6 | 2 | 8 | 7 | 5 | 0 | 8 | 3,4,7 | 0,4,9 | 9 | 9 |
|
XSBL - Loại vé: L:T5K2
|
Giải ĐB |
788520 |
Giải nhất |
42341 |
Giải nhì |
41240 |
Giải ba |
84862 78286 |
Giải tư |
44038 21195 55909 37163 60766 94139 67397 |
Giải năm |
5963 |
Giải sáu |
3338 1083 4627 |
Giải bảy |
942 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 9 | 4 | 1 | | 4,6 | 2 | 0,7 | 5,62,8 | 3 | 82,9 | | 4 | 0,1,2 | 9 | 5 | 3 | 6,8 | 6 | 2,32,6 | 2,9 | 7 | | 32 | 8 | 3,6 | 0,3 | 9 | 5,7 |
|
XSHCM - Loại vé: L:5C2
|
Giải ĐB |
909234 |
Giải nhất |
26914 |
Giải nhì |
18322 |
Giải ba |
85979 60155 |
Giải tư |
02917 30453 93322 00510 48606 67881 37443 |
Giải năm |
3829 |
Giải sáu |
5964 4291 8590 |
Giải bảy |
918 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,9 | 0 | 6 | 8,9 | 1 | 02,4,7,8 | 22 | 2 | 22,9 | 4,5 | 3 | 4 | 1,3,6 | 4 | 3 | 5 | 5 | 3,5 | 0 | 6 | 4 | 1 | 7 | 9 | 1 | 8 | 1 | 2,7 | 9 | 0,1 |
|
XSDT - Loại vé: L:F19
|
Giải ĐB |
545262 |
Giải nhất |
50590 |
Giải nhì |
59373 |
Giải ba |
40086 99265 |
Giải tư |
89476 18701 50504 72452 58501 83112 46613 |
Giải năm |
7304 |
Giải sáu |
6096 6539 7446 |
Giải bảy |
689 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 12,42 | 02 | 1 | 2,3 | 1,5,6 | 2 | | 1,7 | 3 | 8,9 | 02 | 4 | 6 | 6 | 5 | 2 | 4,7,8,9 | 6 | 2,5 | | 7 | 3,6 | 3 | 8 | 6,9 | 3,8 | 9 | 0,6 |
|
XSCM - Loại vé: L:T5K2
|
Giải ĐB |
026826 |
Giải nhất |
80628 |
Giải nhì |
62992 |
Giải ba |
50292 67517 |
Giải tư |
31773 64425 95789 74499 96167 94649 57421 |
Giải năm |
2680 |
Giải sáu |
9978 1905 5610 |
Giải bảy |
519 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 3,5 | 2 | 1 | 0,7,9 | 92 | 2 | 1,5,6,8 | 0,7 | 3 | | | 4 | 9 | 0,2 | 5 | | 2 | 6 | 7 | 1,6 | 7 | 3,8 | 2,7 | 8 | 0,9 | 1,4,8,9 | 9 | 22,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|