|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:31VL24
|
Giải ĐB |
311671 |
Giải nhất |
59695 |
Giải nhì |
97367 |
Giải ba |
96053 38731 |
Giải tư |
41399 08028 35148 76059 36921 93639 05636 |
Giải năm |
2889 |
Giải sáu |
4687 9210 1144 |
Giải bảy |
144 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 2,3,7 | 1 | 0 | | 2 | 1,8 | 5 | 3 | 1,6,9 | 42 | 4 | 42,8,9 | 9 | 5 | 3,9 | 3 | 6 | 7 | 6,8 | 7 | 1 | 2,4 | 8 | 7,9 | 3,4,5,8 9 | 9 | 5,9 |
|
XSBD - Loại vé: L:KS24
|
Giải ĐB |
760207 |
Giải nhất |
03221 |
Giải nhì |
69127 |
Giải ba |
07147 00883 |
Giải tư |
47448 52272 66419 16796 12087 30576 73729 |
Giải năm |
9325 |
Giải sáu |
5114 0964 3690 |
Giải bảy |
750 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 7 | 2 | 1 | 4,9 | 7 | 2 | 1,5,7,9 | 8 | 3 | | 1,6 | 4 | 7,8 | 2,8 | 5 | 0 | 7,9 | 6 | 4 | 0,2,4,8 | 7 | 2,6 | 4 | 8 | 3,5,7 | 1,2 | 9 | 0,6 |
|
XSTV - Loại vé: L:19-TV24
|
Giải ĐB |
507008 |
Giải nhất |
00362 |
Giải nhì |
88806 |
Giải ba |
47580 76546 |
Giải tư |
21780 88312 43758 92597 50265 45400 31243 |
Giải năm |
7796 |
Giải sáu |
1743 5360 4310 |
Giải bảy |
875 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,6,82 | 0 | 0,6,8 | | 1 | 0,2 | 1,6 | 2 | | 42 | 3 | | | 4 | 32,6 | 5,6,7 | 5 | 5,8 | 0,4,9 | 6 | 0,2,5 | 9 | 7 | 5 | 0,5 | 8 | 02 | | 9 | 6,7 |
|
XSTN - Loại vé: L:6K2
|
Giải ĐB |
665938 |
Giải nhất |
91127 |
Giải nhì |
36921 |
Giải ba |
24592 86714 |
Giải tư |
61248 97337 20862 11078 50836 86719 60490 |
Giải năm |
5228 |
Giải sáu |
9018 9526 2251 |
Giải bảy |
778 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 2,5 | 1 | 4,8,9 | 6,9 | 2 | 1,6,7,8 | | 3 | 6,7,8 | 1 | 4 | 8 | | 5 | 1,7 | 2,3 | 6 | 2 | 2,3,5 | 7 | 82 | 1,2,3,4 72 | 8 | | 1 | 9 | 0,2 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-6K2
|
Giải ĐB |
008534 |
Giải nhất |
43289 |
Giải nhì |
60322 |
Giải ba |
93187 36328 |
Giải tư |
85741 54436 44834 72603 82455 02209 73321 |
Giải năm |
1236 |
Giải sáu |
3620 9766 5032 |
Giải bảy |
149 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3,9 | 2,4 | 1 | | 2,3 | 2 | 0,1,2,8 | 0 | 3 | 2,42,62 | 32 | 4 | 1,9 | 5 | 5 | 5 | 32,6 | 6 | 6 | 8 | 7 | | 2,9 | 8 | 7,9 | 0,4,8 | 9 | 8 |
|
XSBTH - Loại vé: L:6K2
|
Giải ĐB |
780580 |
Giải nhất |
33453 |
Giải nhì |
86712 |
Giải ba |
56556 00956 |
Giải tư |
40793 85881 21257 14210 65320 86258 12250 |
Giải năm |
4236 |
Giải sáu |
2971 5297 4921 |
Giải bảy |
322 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,5,8 | 0 | | 2,7,8 | 1 | 0,2 | 1,2 | 2 | 0,1,2,7 | 5,9 | 3 | 6 | | 4 | | | 5 | 0,3,62,7 8 | 3,52 | 6 | | 2,5,9 | 7 | 1 | 5 | 8 | 0,1 | | 9 | 3,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|