|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 35VL16
|
Giải ĐB |
199567 |
Giải nhất |
91633 |
Giải nhì |
25280 |
Giải ba |
96267 71409 |
Giải tư |
31627 42292 31130 82207 52812 03134 04051 |
Giải năm |
5251 |
Giải sáu |
2945 7647 1792 |
Giải bảy |
009 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,8 | 0 | 7,92 | 52 | 1 | 2 | 1,92 | 2 | 7 | 3 | 3 | 0,3,4 | 3 | 4 | 5,7 | 4 | 5 | 0,12 | | 6 | 72 | 0,2,4,62 | 7 | | | 8 | 0 | 02 | 9 | 22 |
|
XSBD - Loại vé: 04KS16
|
Giải ĐB |
719412 |
Giải nhất |
79107 |
Giải nhì |
60037 |
Giải ba |
72795 95580 |
Giải tư |
06210 19550 35569 22525 28745 20552 96485 |
Giải năm |
8701 |
Giải sáu |
0323 4571 2542 |
Giải bảy |
156 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,8 | 0 | 1,7 | 0,7,9 | 1 | 0,2 | 1,4,5 | 2 | 3,5 | 2 | 3 | 7 | | 4 | 2,5 | 2,4,8,9 | 5 | 0,2,6 | 5 | 6 | 9 | 0,3 | 7 | 1 | | 8 | 0,5 | 6 | 9 | 1,5 |
|
XSTV - Loại vé: 23TV16
|
Giải ĐB |
909685 |
Giải nhất |
54926 |
Giải nhì |
54708 |
Giải ba |
68707 83797 |
Giải tư |
44419 50174 70001 17304 67924 92140 83881 |
Giải năm |
2228 |
Giải sáu |
2648 3602 7354 |
Giải bảy |
503 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,2,3,4 7,8 | 0,8 | 1 | 9 | 0,6 | 2 | 4,6,8 | 0 | 3 | | 0,2,5,7 | 4 | 0,8 | 8 | 5 | 4 | 2 | 6 | 2 | 0,9 | 7 | 4 | 0,2,4 | 8 | 1,5 | 1 | 9 | 7 |
|
XSTN - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
120753 |
Giải nhất |
83887 |
Giải nhì |
40562 |
Giải ba |
52626 74730 |
Giải tư |
08882 76120 00601 36217 92001 38137 90736 |
Giải năm |
0396 |
Giải sáu |
3918 3647 8703 |
Giải bảy |
787 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 12,3 | 02 | 1 | 7,8 | 6,8 | 2 | 0,6,7 | 0,5 | 3 | 0,6,7 | | 4 | 7 | | 5 | 3 | 2,3,9 | 6 | 2 | 1,2,3,4 82 | 7 | | 1 | 8 | 2,72 | | 9 | 6 |
|
XSAG - Loại vé: AG4K3
|
Giải ĐB |
789490 |
Giải nhất |
31881 |
Giải nhì |
89989 |
Giải ba |
27759 43527 |
Giải tư |
51251 53736 84342 49079 67947 04438 85770 |
Giải năm |
8718 |
Giải sáu |
0918 7345 1966 |
Giải bảy |
656 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | | 5,7,8 | 1 | 82 | 4 | 2 | 7 | | 3 | 6,8 | | 4 | 2,5,7 | 4 | 5 | 1,6,9 | 3,5,6 | 6 | 6 | 2,4 | 7 | 0,1,9 | 12,3 | 8 | 1,9 | 5,7,8 | 9 | 0 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
269372 |
Giải nhất |
79070 |
Giải nhì |
99555 |
Giải ba |
17723 61591 |
Giải tư |
18663 95844 86841 62199 60026 91342 51236 |
Giải năm |
2178 |
Giải sáu |
6273 7216 4258 |
Giải bảy |
465 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 4,9 | 1 | 6 | 4,7 | 2 | 3,6 | 2,6,7 | 3 | 6 | 4 | 4 | 1,2,4 | 5,6,7 | 5 | 5,8 | 1,2,3 | 6 | 3,5 | | 7 | 0,2,3,5 8 | 5,7 | 8 | | 9 | 9 | 1,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|