|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K11T03
|
Giải ĐB |
040178 |
Giải nhất |
07259 |
Giải nhì |
46458 |
Giải ba |
54188 52400 |
Giải tư |
32549 49667 23036 43390 94070 76875 34489 |
Giải năm |
4771 |
Giải sáu |
3806 7097 0889 |
Giải bảy |
457 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7,9 | 0 | 0,6 | 7 | 1 | 9 | | 2 | | | 3 | 6 | | 4 | 9 | 7 | 5 | 7,8,9 | 0,3 | 6 | 7 | 5,6,9 | 7 | 0,1,5,8 | 5,7,8 | 8 | 8,92 | 1,4,5,82 | 9 | 0,7 |
|
XSVT - Loại vé: 3C
|
Giải ĐB |
572462 |
Giải nhất |
57916 |
Giải nhì |
71421 |
Giải ba |
51962 48954 |
Giải tư |
46201 32298 20101 58819 35929 98592 26033 |
Giải năm |
6432 |
Giải sáu |
7606 8370 5914 |
Giải bảy |
276 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 12,6 | 02,2 | 1 | 4,6,9 | 3,62,9 | 2 | 1,9 | 3 | 3 | 2,3 | 1,5 | 4 | 9 | | 5 | 4 | 0,1,7 | 6 | 22 | | 7 | 0,6 | 9 | 8 | | 1,2,4 | 9 | 2,8 |
|
XSBL - Loại vé: T03K3
|
Giải ĐB |
587729 |
Giải nhất |
45810 |
Giải nhì |
85020 |
Giải ba |
67366 98610 |
Giải tư |
21118 00767 81242 01174 78225 98050 74991 |
Giải năm |
0998 |
Giải sáu |
5133 1930 2649 |
Giải bảy |
218 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,2,3,52 | 0 | | 9 | 1 | 02,82 | 4 | 2 | 0,5,9 | 3 | 3 | 0,3 | 7 | 4 | 2,9 | 2 | 5 | 02 | 6 | 6 | 6,7 | 6 | 7 | 4 | 12,9 | 8 | | 2,4 | 9 | 1,8 |
|
XSHCM - Loại vé: 3D2
|
Giải ĐB |
485273 |
Giải nhất |
16357 |
Giải nhì |
26415 |
Giải ba |
86024 11819 |
Giải tư |
38457 99027 13805 14597 44394 65207 32327 |
Giải năm |
3452 |
Giải sáu |
7612 5953 1080 |
Giải bảy |
739 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 5,7 | | 1 | 2,5,9 | 1,5 | 2 | 4,72 | 5,7 | 3 | 4,9 | 2,3,9 | 4 | | 0,1 | 5 | 2,3,72 | | 6 | | 0,22,52,9 | 7 | 3 | | 8 | 0 | 1,3 | 9 | 4,7 |
|
XSDT - Loại vé: N12
|
Giải ĐB |
697488 |
Giải nhất |
33304 |
Giải nhì |
66937 |
Giải ba |
27750 95637 |
Giải tư |
74225 81509 97474 69239 82634 61789 68710 |
Giải năm |
1905 |
Giải sáu |
0562 3453 4490 |
Giải bảy |
557 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,9 | 0 | 4,5,9 | | 1 | 0 | 6 | 2 | 5 | 5 | 3 | 4,72,92 | 0,3,7 | 4 | | 0,2 | 5 | 0,3,7 | | 6 | 2 | 32,5 | 7 | 4 | 8 | 8 | 8,9 | 0,32,8 | 9 | 0 |
|
XSCM - Loại vé: T03K3
|
Giải ĐB |
059171 |
Giải nhất |
65700 |
Giải nhì |
79781 |
Giải ba |
76558 54505 |
Giải tư |
22499 94697 91741 14811 15240 82685 72166 |
Giải năm |
5506 |
Giải sáu |
4168 0346 3043 |
Giải bảy |
523 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,5,6 | 1,4,7,8 | 1 | 1 | | 2 | 3 | 2,4 | 3 | | | 4 | 0,1,3,62 | 0,8 | 5 | 8 | 0,42,6 | 6 | 6,8 | 9 | 7 | 1 | 5,6 | 8 | 1,5 | 9 | 9 | 7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|