|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 35VL15
|
Giải ĐB |
162568 |
Giải nhất |
76381 |
Giải nhì |
15059 |
Giải ba |
04995 82604 |
Giải tư |
41520 07183 09046 07514 06357 56553 13151 |
Giải năm |
9841 |
Giải sáu |
5501 0546 8067 |
Giải bảy |
731 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,4 | 0,3,4,5 8 | 1 | 4 | | 2 | 0 | 5,8 | 3 | 1 | 0,1 | 4 | 1,62 | 7,9 | 5 | 1,3,7,9 | 42 | 6 | 7,8 | 5,6 | 7 | 5 | 6 | 8 | 1,3 | 5 | 9 | 5 |
|
XSBD - Loại vé: 04KS15
|
Giải ĐB |
810784 |
Giải nhất |
14677 |
Giải nhì |
00922 |
Giải ba |
82082 70759 |
Giải tư |
33152 04862 80271 04284 83368 74783 17676 |
Giải năm |
6885 |
Giải sáu |
9186 6857 6359 |
Giải bảy |
222 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,7 | 1 | | 22,5,6,8 | 2 | 22 | 8 | 3 | | 82 | 4 | | 8 | 5 | 2,7,92 | 7,8 | 6 | 2,8 | 5,7 | 7 | 1,6,7 | 6 | 8 | 2,3,42,5 6 | 52 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 23TV15
|
Giải ĐB |
342701 |
Giải nhất |
34912 |
Giải nhì |
55891 |
Giải ba |
36763 44968 |
Giải tư |
04490 50491 15133 91805 33376 99205 03327 |
Giải năm |
8255 |
Giải sáu |
7976 4105 2077 |
Giải bảy |
178 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,53 | 0,92 | 1 | 2 | 1 | 2 | 7 | 3,6 | 3 | 3 | | 4 | | 03,5 | 5 | 5 | 6,72 | 6 | 3,6,8 | 2,7 | 7 | 62,7,8 | 6,7 | 8 | | | 9 | 0,12 |
|
XSTN - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
302848 |
Giải nhất |
37902 |
Giải nhì |
31189 |
Giải ba |
34621 58531 |
Giải tư |
26148 48331 26424 97644 85133 33684 02870 |
Giải năm |
2069 |
Giải sáu |
6097 4042 9901 |
Giải bảy |
970 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | 1,2 | 0,2,32 | 1 | | 0,4 | 2 | 1,4 | 3 | 3 | 12,3 | 2,4,8 | 4 | 2,4,82 | | 5 | | | 6 | 92 | 9 | 7 | 02 | 42 | 8 | 4,9 | 62,8 | 9 | 7 |
|
XSAG - Loại vé: AG4K2
|
Giải ĐB |
676770 |
Giải nhất |
70086 |
Giải nhì |
56408 |
Giải ba |
16144 61119 |
Giải tư |
52175 46588 68490 26260 12608 27313 58563 |
Giải năm |
4362 |
Giải sáu |
7244 4973 7973 |
Giải bảy |
459 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7,9 | 0 | 82 | 8 | 1 | 3,9 | 6 | 2 | | 1,6,72 | 3 | | 42 | 4 | 42 | 7 | 5 | 9 | 8 | 6 | 0,2,3 | | 7 | 0,32,5 | 02,8 | 8 | 1,6,8 | 1,5 | 9 | 0 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
948173 |
Giải nhất |
41061 |
Giải nhì |
39462 |
Giải ba |
30272 27090 |
Giải tư |
68475 15923 21766 35979 43754 68590 65078 |
Giải năm |
8913 |
Giải sáu |
8840 2877 9613 |
Giải bảy |
735 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,92 | 0 | | 6 | 1 | 32 | 6,7 | 2 | 3 | 12,2,7 | 3 | 5 | 5 | 4 | 0,5 | 3,4,7 | 5 | 4 | 6 | 6 | 1,2,6 | 7 | 7 | 2,3,5,7 8,9 | 7 | 8 | | 7 | 9 | 02 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|