|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 41VL29
|
Giải ĐB |
123806 |
Giải nhất |
68252 |
Giải nhì |
92547 |
Giải ba |
60154 93831 |
Giải tư |
37470 81884 55272 68524 96743 23129 02765 |
Giải năm |
8486 |
Giải sáu |
5899 6347 6577 |
Giải bảy |
058 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 6 | 3 | 1 | | 5,7 | 2 | 4,9 | 4 | 3 | 1 | 2,5,8 | 4 | 3,72 | 62 | 5 | 2,4,8 | 0,8 | 6 | 52 | 42,7 | 7 | 0,2,7 | 5 | 8 | 4,6 | 2,9 | 9 | 9 |
|
XSBD - Loại vé: 07KS29
|
Giải ĐB |
234173 |
Giải nhất |
03663 |
Giải nhì |
50857 |
Giải ba |
35532 76514 |
Giải tư |
15779 70397 98806 78474 28433 60236 53329 |
Giải năm |
7338 |
Giải sáu |
7465 5977 0328 |
Giải bảy |
876 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | | 1 | 4 | 32 | 2 | 8,9 | 3,6,7 | 3 | 22,3,6,8 | 1,7 | 4 | | 6 | 5 | 7 | 0,3,7 | 6 | 3,5 | 5,7,9 | 7 | 3,4,6,7 9 | 2,3 | 8 | | 2,7 | 9 | 7 |
|
XSTV - Loại vé: 29TV29
|
Giải ĐB |
201563 |
Giải nhất |
59309 |
Giải nhì |
83334 |
Giải ba |
32267 77440 |
Giải tư |
42054 36120 00112 06885 45409 93788 70029 |
Giải năm |
2777 |
Giải sáu |
4911 8898 1381 |
Giải bảy |
531 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 4,92 | 1,3,8 | 1 | 1,2 | 1 | 2 | 0,9 | 6 | 3 | 1,4 | 0,3,5 | 4 | 0 | 8 | 5 | 4 | | 6 | 3,7 | 6,7 | 7 | 7 | 8,9 | 8 | 1,5,8 | 02,2 | 9 | 8 |
|
XSTN - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
030555 |
Giải nhất |
47093 |
Giải nhì |
93540 |
Giải ba |
00356 56998 |
Giải tư |
27705 97565 29595 48619 42291 34315 53093 |
Giải năm |
6317 |
Giải sáu |
2602 7218 1225 |
Giải bảy |
780 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 2,5 | 9 | 1 | 5,7,8,9 | 0 | 2 | 5 | 92 | 3 | | 6 | 4 | 0 | 0,1,2,5 6,9 | 5 | 5,6 | 5 | 6 | 4,5 | 1 | 7 | | 1,9 | 8 | 0 | 1 | 9 | 1,32,5,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K3
|
Giải ĐB |
300914 |
Giải nhất |
41839 |
Giải nhì |
76067 |
Giải ba |
10311 54485 |
Giải tư |
47661 47263 16999 52290 87657 52992 15599 |
Giải năm |
8573 |
Giải sáu |
0366 7028 6477 |
Giải bảy |
902 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 2 | 1,6 | 1 | 0,1,4 | 0,9 | 2 | 8 | 6,7 | 3 | 9 | 1 | 4 | | 8 | 5 | 7 | 6 | 6 | 1,3,6,7 | 5,6,7 | 7 | 3,7 | 2 | 8 | 5 | 3,92 | 9 | 0,2,92 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
541757 |
Giải nhất |
72368 |
Giải nhì |
39566 |
Giải ba |
02749 56103 |
Giải tư |
38341 62124 37702 80189 59729 31992 82469 |
Giải năm |
2312 |
Giải sáu |
2431 6227 8586 |
Giải bảy |
689 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3 | 3,4 | 1 | 2,7 | 0,1,9 | 2 | 4,7,9 | 0 | 3 | 1 | 2 | 4 | 1,9 | | 5 | 7 | 6,8 | 6 | 6,8,9 | 1,2,5 | 7 | | 6 | 8 | 6,92 | 2,4,6,82 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|