|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 8D2
|
Giải ĐB |
749551 |
Giải nhất |
69764 |
Giải nhì |
66806 |
Giải ba |
24500 71049 |
Giải tư |
08342 89006 57300 40233 76025 66643 14433 |
Giải năm |
2932 |
Giải sáu |
5047 2017 7670 |
Giải bảy |
124 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,7 | 0 | 02,62 | 5 | 1 | 7 | 3,42 | 2 | 4,5 | 32,4 | 3 | 2,32 | 2,6 | 4 | 22,3,7,9 | 2 | 5 | 1 | 02 | 6 | 4 | 1,4 | 7 | 0 | | 8 | | 4 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: H33
|
Giải ĐB |
071083 |
Giải nhất |
55446 |
Giải nhì |
28192 |
Giải ba |
66440 27271 |
Giải tư |
13246 75343 53331 58296 92220 00347 54101 |
Giải năm |
6878 |
Giải sáu |
0991 4807 4657 |
Giải bảy |
386 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 1,7 | 0,3,7,9 | 1 | | 9 | 2 | 0 | 4,8 | 3 | 1 | | 4 | 0,3,63,7 | | 5 | 7 | 43,8,9 | 6 | | 0,4,5 | 7 | 1,8 | 7 | 8 | 3,6 | | 9 | 1,2,6 |
|
XSCM - Loại vé: T08K3
|
Giải ĐB |
478303 |
Giải nhất |
50434 |
Giải nhì |
08043 |
Giải ba |
68698 67102 |
Giải tư |
30230 58860 50545 18040 51479 01598 85145 |
Giải năm |
6995 |
Giải sáu |
8154 4647 1022 |
Giải bảy |
467 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,6 | 0 | 2,3 | | 1 | | 0,2 | 2 | 2 | 0,4 | 3 | 0,4 | 3,5 | 4 | 0,3,52,7 | 42,9 | 5 | 4 | | 6 | 0,7 | 4,6,8 | 7 | 9 | 92 | 8 | 7 | 7 | 9 | 5,82 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C8
|
Giải ĐB |
968613 |
Giải nhất |
15173 |
Giải nhì |
28264 |
Giải ba |
32620 26489 |
Giải tư |
62258 40354 49427 51025 09977 61374 74782 |
Giải năm |
9479 |
Giải sáu |
7911 9880 3664 |
Giải bảy |
432 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 5 | 1 | 1 | 1,3 | 3,8 | 2 | 0,5,7 | 1,7 | 3 | 2 | 5,62,7 | 4 | | 0,2 | 5 | 4,8 | | 6 | 42 | 2,7 | 7 | 3,4,7,9 | 5 | 8 | 0,2,9 | 7,8 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
411694 |
Giải nhất |
87060 |
Giải nhì |
59595 |
Giải ba |
25773 17703 |
Giải tư |
84978 55634 37990 06187 35981 54555 11790 |
Giải năm |
1361 |
Giải sáu |
8018 3277 4157 |
Giải bảy |
388 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,92 | 0 | 3 | 6,8 | 1 | 8 | | 2 | | 0,7 | 3 | 4 | 3,4,9 | 4 | 4 | 5,9 | 5 | 5,7 | | 6 | 0,1 | 5,7,8 | 7 | 3,7,8 | 1,7,8 | 8 | 1,7,8 | | 9 | 02,4,5 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL8K3
|
Giải ĐB |
208692 |
Giải nhất |
56262 |
Giải nhì |
60004 |
Giải ba |
72552 87704 |
Giải tư |
93202 14739 71322 91439 99743 42185 46615 |
Giải năm |
5005 |
Giải sáu |
1510 3043 2755 |
Giải bảy |
658 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,42,5 | | 1 | 0,2,5 | 0,1,2,5 6,9 | 2 | 2 | 42 | 3 | 92 | 02 | 4 | 32 | 0,1,5,8 | 5 | 2,5,8 | | 6 | 2 | | 7 | | 5 | 8 | 5 | 32 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|