|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
050004 |
Giải nhất |
91225 |
Giải nhì |
77195 |
Giải ba |
90799 36245 |
Giải tư |
15011 38637 90526 60000 27577 35142 08230 |
Giải năm |
0979 |
Giải sáu |
6481 7841 1681 |
Giải bảy |
731 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,4 | 1,3,4,82 | 1 | 1 | 4 | 2 | 5,6 | | 3 | 0,1,7 | 0 | 4 | 1,2,5 | 2,4,9 | 5 | 8 | 2 | 6 | | 3,7 | 7 | 7,9 | 5 | 8 | 12 | 7,9 | 9 | 5,9 |
|
XSCT - Loại vé: K3T6
|
Giải ĐB |
675397 |
Giải nhất |
45222 |
Giải nhì |
51362 |
Giải ba |
76393 77250 |
Giải tư |
46753 11335 62538 21133 95510 93612 95029 |
Giải năm |
8754 |
Giải sáu |
5436 8708 9602 |
Giải bảy |
149 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 2,8 | 2 | 1 | 0,2 | 0,1,2,6 | 2 | 1,2,9 | 3,5,9 | 3 | 3,5,6,8 | 5 | 4 | 9 | 3 | 5 | 0,3,4 | 3 | 6 | 2 | 9 | 7 | | 0,3 | 8 | | 2,4 | 9 | 3,7 |
|
XSST - Loại vé: K3T06
|
Giải ĐB |
979294 |
Giải nhất |
84003 |
Giải nhì |
92578 |
Giải ba |
86936 51606 |
Giải tư |
89617 87115 32937 07767 29572 01875 76286 |
Giải năm |
1611 |
Giải sáu |
2356 2980 8051 |
Giải bảy |
091 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 3,6 | 1,5,92 | 1 | 1,5,7 | 7 | 2 | | 0 | 3 | 6,7 | 9 | 4 | | 1,7 | 5 | 1,6 | 0,3,5,8 | 6 | 7 | 1,3,6 | 7 | 2,5,8 | 7 | 8 | 0,6 | | 9 | 12,4 |
|
XSBTR - Loại vé: K24-T06
|
Giải ĐB |
713752 |
Giải nhất |
01725 |
Giải nhì |
88281 |
Giải ba |
10999 42207 |
Giải tư |
73355 56881 10029 88414 05295 12171 30600 |
Giải năm |
4288 |
Giải sáu |
4042 2015 3876 |
Giải bảy |
369 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,7 | 7,82 | 1 | 4,5 | 4,5 | 2 | 5,9 | | 3 | | 1 | 4 | 0,2 | 1,2,5,9 | 5 | 2,5 | 7 | 6 | 9 | 0 | 7 | 1,6 | 8 | 8 | 12,8 | 2,6,9 | 9 | 5,9 |
|
XSVT - Loại vé: 6C
|
Giải ĐB |
708556 |
Giải nhất |
31589 |
Giải nhì |
99352 |
Giải ba |
48305 13450 |
Giải tư |
11575 76239 08454 27125 42325 57395 15025 |
Giải năm |
2798 |
Giải sáu |
6781 9641 3895 |
Giải bảy |
428 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 5 | 4,8 | 1 | 5 | 5 | 2 | 53,8 | | 3 | 9 | 5 | 4 | 1 | 0,1,23,7 92 | 5 | 0,2,4,6 | 5 | 6 | | | 7 | 5 | 2,9 | 8 | 1,9 | 3,8 | 9 | 52,8 |
|
XSBL - Loại vé: T6K3
|
Giải ĐB |
390991 |
Giải nhất |
45078 |
Giải nhì |
16726 |
Giải ba |
75148 34503 |
Giải tư |
16817 32788 22028 62201 01405 44256 04651 |
Giải năm |
2366 |
Giải sáu |
4856 1238 6687 |
Giải bảy |
209 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3,5,9 | 0,5,9 | 1 | 7 | | 2 | 6,8 | 0 | 3 | 8 | | 4 | 8 | 0,7 | 5 | 1,62 | 2,52,6 | 6 | 6 | 1,8 | 7 | 5,8 | 2,3,4,7 8 | 8 | 7,8 | 0 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|