|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:7K3
|
Giải ĐB |
37310 |
Giải nhất |
52450 |
Giải nhì |
08381 |
Giải ba |
87059 82063 |
Giải tư |
45090 70001 57644 19232 84002 48388 50245 |
Giải năm |
1157 |
Giải sáu |
5800 5352 2151 |
Giải bảy |
797 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,5,9 | 0 | 0,1,2 | 0,5,8 | 1 | 0 | 0,3,5 | 2 | | 6 | 3 | 2 | 4,9 | 4 | 4,5 | 4 | 5 | 0,1,2,7 9 | | 6 | 3 | 5,9 | 7 | | 8 | 8 | 1,8 | 5 | 9 | 0,4,7 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-7K3
|
Giải ĐB |
27208 |
Giải nhất |
22963 |
Giải nhì |
83368 |
Giải ba |
76137 57518 |
Giải tư |
32279 22349 25893 19201 09069 64121 22194 |
Giải năm |
6785 |
Giải sáu |
7958 1687 3406 |
Giải bảy |
589 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,6,8 | 0,2 | 1 | 8 | | 2 | 1 | 6,9 | 3 | 7 | 5,9 | 4 | 9 | 8 | 5 | 4,8 | 0 | 6 | 3,8,9 | 3,8 | 7 | 9 | 0,1,5,6 | 8 | 5,7,9 | 4,6,7,8 | 9 | 3,4 |
|
XSBTH - Loại vé: L:7K3
|
Giải ĐB |
62824 |
Giải nhất |
21459 |
Giải nhì |
86065 |
Giải ba |
98460 32199 |
Giải tư |
72910 75472 44997 84302 12812 53336 21742 |
Giải năm |
3039 |
Giải sáu |
8447 1624 1640 |
Giải bảy |
239 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,6 | 0 | 2 | | 1 | 0,2 | 0,1,4,7 | 2 | 42,7 | | 3 | 6,92 | 22 | 4 | 0,2,7 | 6 | 5 | 9 | 3 | 6 | 0,5 | 2,4,9 | 7 | 2 | | 8 | | 32,5,9 | 9 | 7,9 |
|
XSDN - Loại vé: L:7K3
|
Giải ĐB |
37663 |
Giải nhất |
20382 |
Giải nhì |
24806 |
Giải ba |
95572 26453 |
Giải tư |
68515 65435 93006 24760 08109 70641 67660 |
Giải năm |
8630 |
Giải sáu |
3316 3606 3499 |
Giải bảy |
081 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,62 | 0 | 63,9 | 4,8 | 1 | 4,5,6 | 7,8 | 2 | | 5,6 | 3 | 0,5 | 1 | 4 | 1 | 1,3 | 5 | 3 | 03,1 | 6 | 02,3 | | 7 | 2 | | 8 | 1,2 | 0,9 | 9 | 9 |
|
XSCT - Loại vé: L:K3T7
|
Giải ĐB |
67784 |
Giải nhất |
85931 |
Giải nhì |
40629 |
Giải ba |
12907 28506 |
Giải tư |
77002 45076 75946 61086 72870 95421 75748 |
Giải năm |
7015 |
Giải sáu |
4457 0995 4541 |
Giải bảy |
040 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 2,6,7 | 2,3,4 | 1 | 5 | 0 | 2 | 1,9 | | 3 | 1 | 8 | 4 | 0,1,6,8 | 1,9 | 5 | 7 | 0,4,6,7 8 | 6 | 6 | 0,5 | 7 | 0,6 | 4 | 8 | 4,6 | 2 | 9 | 5 |
|
XSST - Loại vé: L:K3T7
|
Giải ĐB |
26014 |
Giải nhất |
63464 |
Giải nhì |
38631 |
Giải ba |
55124 06739 |
Giải tư |
75304 53561 70189 13086 48817 34438 80751 |
Giải năm |
4319 |
Giải sáu |
8383 5225 9443 |
Giải bảy |
438 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4 | 3,5,6 | 1 | 4,7,9 | | 2 | 4,5 | 4,8 | 3 | 0,1,82,9 | 0,1,2,6 | 4 | 3 | 2 | 5 | 1 | 8 | 6 | 1,4 | 1 | 7 | | 32 | 8 | 3,6,9 | 1,3,8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|