|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K3-T06
|
Giải ĐB |
42415 |
Giải nhất |
02743 |
Giải nhì |
11241 |
Giải ba |
06853 42157 |
Giải tư |
93816 96079 86046 74423 37685 67975 86571 |
Giải năm |
5064 |
Giải sáu |
0996 6970 8498 |
Giải bảy |
482 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 4,7 | 1 | 5,6 | 8 | 2 | 3 | 2,4,5,8 | 3 | | 6 | 4 | 1,3,6 | 1,7,8 | 5 | 3,7 | 1,4,9 | 6 | 4 | 5 | 7 | 0,1,5,9 | 9 | 8 | 2,3,5 | 7 | 9 | 6,8 |
|
XSVT - Loại vé: L:6C
|
Giải ĐB |
34186 |
Giải nhất |
27901 |
Giải nhì |
81900 |
Giải ba |
63101 78714 |
Giải tư |
00516 77538 27931 98107 69771 01501 04809 |
Giải năm |
9855 |
Giải sáu |
9888 8616 3908 |
Giải bảy |
009 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,13,7,8 92 | 03,3,7 | 1 | 4,62 | | 2 | 0 | | 3 | 1,8 | 1 | 4 | | 5 | 5 | 5 | 12,8 | 6 | | 0 | 7 | 1 | 0,3,8 | 8 | 6,8 | 02 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: L:08T6K3
|
Giải ĐB |
03547 |
Giải nhất |
44787 |
Giải nhì |
48515 |
Giải ba |
70417 76204 |
Giải tư |
50327 42459 68316 04421 36157 74396 10685 |
Giải năm |
8686 |
Giải sáu |
4634 4465 1279 |
Giải bảy |
697 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 2 | 1 | 5,6,7 | | 2 | 1,7 | | 3 | 4,5 | 0,3 | 4 | 7 | 1,3,6,8 | 5 | 7,9 | 1,8,9 | 6 | 5 | 1,2,4,5 8,9 | 7 | 9 | | 8 | 5,6,7 | 5,7 | 9 | 6,7 |
|
XSHCM - Loại vé: L:6C2
|
Giải ĐB |
49545 |
Giải nhất |
70885 |
Giải nhì |
06903 |
Giải ba |
31102 28476 |
Giải tư |
35583 11212 48325 21366 05883 32042 56595 |
Giải năm |
7963 |
Giải sáu |
8493 8913 8064 |
Giải bảy |
807 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3,7 | | 1 | 2,3 | 0,1,4 | 2 | 5 | 0,1,4,6 82,9 | 3 | | 6 | 4 | 2,3,5 | 2,4,8,9 | 5 | | 6,7 | 6 | 3,4,6 | 0 | 7 | 6 | | 8 | 32,5 | | 9 | 3,5 |
|
XSDT - Loại vé: L:B24
|
Giải ĐB |
44824 |
Giải nhất |
03145 |
Giải nhì |
51736 |
Giải ba |
09889 05259 |
Giải tư |
74218 23812 55725 22192 31572 05654 50712 |
Giải năm |
6638 |
Giải sáu |
1366 4680 0766 |
Giải bảy |
095 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 3 | 1 | 22,8 | 12,7,9 | 2 | 4,5 | | 3 | 1,6,8 | 2,5 | 4 | 5 | 2,4,9 | 5 | 4,9 | 3,62 | 6 | 62 | | 7 | 2 | 1,3 | 8 | 0,9 | 5,8 | 9 | 2,5 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T6K3
|
Giải ĐB |
12113 |
Giải nhất |
98863 |
Giải nhì |
73178 |
Giải ba |
08699 42961 |
Giải tư |
96711 88324 18396 65858 22227 33953 84071 |
Giải năm |
2467 |
Giải sáu |
1480 2350 7160 |
Giải bảy |
967 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,8 | 0 | | 1,6,7 | 1 | 1,3 | | 2 | 42,7 | 1,5,6 | 3 | | 22 | 4 | | | 5 | 0,3,8 | 9 | 6 | 0,1,3,72 | 2,62 | 7 | 1,8 | 5,7 | 8 | 0 | 9 | 9 | 6,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|