|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:7K2
|
Giải ĐB |
59482 |
Giải nhất |
19420 |
Giải nhì |
58320 |
Giải ba |
43516 06770 |
Giải tư |
82885 24785 97112 22497 16983 40817 44534 |
Giải năm |
0749 |
Giải sáu |
5810 6061 8636 |
Giải bảy |
538 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,22,7 | 0 | | 6 | 1 | 0,2,6,7 | 1,8 | 2 | 02 | 8 | 3 | 4,6,8 | 3 | 4 | 92 | 82 | 5 | | 1,3 | 6 | 1 | 1,9 | 7 | 0 | 3 | 8 | 2,3,52 | 42 | 9 | 7 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-7K2
|
Giải ĐB |
62969 |
Giải nhất |
31900 |
Giải nhì |
24391 |
Giải ba |
18170 19697 |
Giải tư |
98767 40311 84462 57555 10268 57200 61244 |
Giải năm |
2142 |
Giải sáu |
5738 7695 3692 |
Giải bảy |
819 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,7 | 0 | 02 | 1,9 | 1 | 1,9 | 4,6,9 | 2 | | | 3 | 8 | 4 | 4 | 2,4 | 5,9 | 5 | 5 | 8 | 6 | 2,7,8,9 | 6,9 | 7 | 0 | 3,6 | 8 | 6 | 1,6 | 9 | 1,2,5,7 |
|
XSBTH - Loại vé: L:7K2
|
Giải ĐB |
04497 |
Giải nhất |
14093 |
Giải nhì |
11004 |
Giải ba |
15804 48152 |
Giải tư |
46701 12374 07884 79403 38347 06082 42181 |
Giải năm |
4575 |
Giải sáu |
7298 8709 1060 |
Giải bảy |
099 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,3,42,9 | 0,8 | 1 | | 5,8 | 2 | | 0,6,9 | 3 | | 02,7,8 | 4 | 7 | 7 | 5 | 2 | | 6 | 0,3 | 4,9 | 7 | 4,5 | 9 | 8 | 1,2,4 | 0,9 | 9 | 3,7,8,9 |
|
XSDN - Loại vé: L:7K2
|
Giải ĐB |
32717 |
Giải nhất |
26368 |
Giải nhì |
13457 |
Giải ba |
78042 59479 |
Giải tư |
59044 20222 76639 22477 26468 22956 55001 |
Giải năm |
2704 |
Giải sáu |
8534 9974 6178 |
Giải bảy |
296 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4 | 0 | 1 | 6,7 | 2,4 | 2 | 2 | | 3 | 4,9 | 0,3,4,7 | 4 | 2,4 | | 5 | 6,7 | 1,5,9 | 6 | 82 | 1,5,7 | 7 | 4,7,8,9 | 62,7 | 8 | | 3,7 | 9 | 6 |
|
XSCT - Loại vé: L:K2T7
|
Giải ĐB |
48623 |
Giải nhất |
06045 |
Giải nhì |
26404 |
Giải ba |
83245 43925 |
Giải tư |
24080 37933 72056 73937 58294 12129 03882 |
Giải năm |
7649 |
Giải sáu |
3348 9077 3632 |
Giải bảy |
550 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 4 | | 1 | | 3,8 | 2 | 3,5,7,9 | 2,3 | 3 | 2,3,7 | 0,9 | 4 | 52,8,9 | 2,42 | 5 | 0,6 | 5 | 6 | | 2,3,7 | 7 | 7 | 4 | 8 | 0,2 | 2,4 | 9 | 4 |
|
XSST - Loại vé: L:K2T7
|
Giải ĐB |
57527 |
Giải nhất |
71796 |
Giải nhì |
62167 |
Giải ba |
08527 38674 |
Giải tư |
21547 57505 38891 46480 09971 69933 70766 |
Giải năm |
6322 |
Giải sáu |
2617 4476 8999 |
Giải bảy |
901 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,5 | 0,7,9 | 1 | 7 | 2 | 2 | 2,72 | 3 | 3 | 3,4 | 3,7 | 4 | 7 | 0 | 5 | | 6,7,9 | 6 | 6,7 | 1,22,4,6 | 7 | 1,4,6 | | 8 | 0 | 9 | 9 | 1,6,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|