|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 6D2
|
Giải ĐB |
327882 |
Giải nhất |
67157 |
Giải nhì |
92356 |
Giải ba |
34387 58556 |
Giải tư |
14165 24372 23819 64365 68248 96832 07768 |
Giải năm |
6872 |
Giải sáu |
7552 9404 9356 |
Giải bảy |
307 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4,7 | | 1 | 9 | 3,5,72,8 | 2 | | | 3 | 2 | 0 | 4 | 8 | 62 | 5 | 2,63,7 | 53 | 6 | 52,8 | 0,5,8 | 7 | 22 | 4,6 | 8 | 2,7 | 1 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: S25
|
Giải ĐB |
029715 |
Giải nhất |
93735 |
Giải nhì |
50275 |
Giải ba |
32370 32989 |
Giải tư |
86081 08848 34555 04855 53102 58608 23922 |
Giải năm |
6409 |
Giải sáu |
8941 7340 6372 |
Giải bảy |
538 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 2,8,9 | 2,4,8 | 1 | 5 | 0,2,7 | 2 | 1,2 | | 3 | 5,8 | | 4 | 0,1,8 | 1,3,52,7 | 5 | 52 | | 6 | | | 7 | 0,2,5 | 0,3,4 | 8 | 1,9 | 0,8 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 24-T06K3
|
Giải ĐB |
147788 |
Giải nhất |
10705 |
Giải nhì |
25941 |
Giải ba |
84633 23849 |
Giải tư |
12018 75237 65284 01354 67232 19014 56177 |
Giải năm |
8791 |
Giải sáu |
2274 1253 6690 |
Giải bảy |
801 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 1,5 | 0,4,9 | 1 | 0,4,8 | 3 | 2 | | 3,5 | 3 | 2,3,7 | 1,5,7,8 | 4 | 1,9 | 0 | 5 | 3,4 | | 6 | | 3,7 | 7 | 4,7 | 1,8 | 8 | 4,8 | 4 | 9 | 0,1 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C6
|
Giải ĐB |
976784 |
Giải nhất |
64493 |
Giải nhì |
13443 |
Giải ba |
51388 97837 |
Giải tư |
03950 40055 80789 48958 83780 68024 90302 |
Giải năm |
2206 |
Giải sáu |
7647 2384 3075 |
Giải bảy |
126 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,8 | 0 | 2,6 | | 1 | | 0 | 2 | 4,6 | 4,9 | 3 | 7 | 2,82 | 4 | 0,3,7 | 5,7 | 5 | 0,5,8 | 0,2 | 6 | | 3,4 | 7 | 5 | 5,8 | 8 | 0,42,8,9 | 8 | 9 | 3 |
|
XSKG - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
945838 |
Giải nhất |
73794 |
Giải nhì |
26935 |
Giải ba |
67843 01152 |
Giải tư |
34436 58617 55679 01985 25072 63631 05969 |
Giải năm |
5078 |
Giải sáu |
2522 7105 0403 |
Giải bảy |
276 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,5 | 3 | 1 | 7 | 2,5,7,9 | 2 | 2 | 0,4 | 3 | 1,5,6,8 | 9 | 4 | 3 | 0,3,8 | 5 | 2 | 3,7 | 6 | 9 | 1 | 7 | 2,6,8,9 | 3,7 | 8 | 5 | 6,7 | 9 | 2,4 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL6K3
|
Giải ĐB |
960290 |
Giải nhất |
78343 |
Giải nhì |
22574 |
Giải ba |
13360 32907 |
Giải tư |
65196 89825 37055 22283 80570 79340 74553 |
Giải năm |
1058 |
Giải sáu |
8292 1757 2363 |
Giải bảy |
305 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,6,7 9 | 0 | 5,7 | | 1 | | 9 | 2 | 0,5 | 4,5,6,8 | 3 | | 7 | 4 | 0,3 | 0,2,5 | 5 | 3,5,7,8 | 9 | 6 | 0,3 | 0,5 | 7 | 0,4 | 5 | 8 | 3 | | 9 | 0,2,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|