|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 6C2
|
Giải ĐB |
506737 |
Giải nhất |
27235 |
Giải nhì |
03305 |
Giải ba |
14418 64804 |
Giải tư |
80726 24511 62680 78957 40550 85396 11062 |
Giải năm |
8661 |
Giải sáu |
2574 6006 4625 |
Giải bảy |
045 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 4,5,6 | 1,6 | 1 | 1,8 | 6 | 2 | 5,6 | | 3 | 5,7 | 0,7 | 4 | 5 | 0,2,3,4 | 5 | 0,7 | 0,2,92 | 6 | 1,2 | 3,5 | 7 | 4 | 1 | 8 | 0 | | 9 | 62 |
|
XSDT - Loại vé: S24
|
Giải ĐB |
451188 |
Giải nhất |
91935 |
Giải nhì |
29884 |
Giải ba |
44901 68822 |
Giải tư |
34746 35747 12533 50771 66370 19857 00749 |
Giải năm |
2765 |
Giải sáu |
1564 2073 8980 |
Giải bảy |
585 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 1 | 0,7 | 1 | | 2 | 2 | 2 | 3,7 | 3 | 3,5 | 6,8 | 4 | 6,7,9 | 3,6,8 | 5 | 7 | 4 | 6 | 4,5,9 | 4,5 | 7 | 0,1,3 | 8 | 8 | 0,4,5,8 | 4,6 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 24-T06K2
|
Giải ĐB |
800199 |
Giải nhất |
63500 |
Giải nhì |
46517 |
Giải ba |
15285 14206 |
Giải tư |
68964 36531 74637 40550 25129 63530 52124 |
Giải năm |
7460 |
Giải sáu |
1918 0070 5931 |
Giải bảy |
772 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,5,6 7 | 0 | 0,6 | 32 | 1 | 7,8 | 72 | 2 | 4,9 | | 3 | 0,12,7 | 2,6 | 4 | | 8 | 5 | 0 | 0 | 6 | 0,4 | 1,3 | 7 | 0,22 | 1 | 8 | 5 | 2,9 | 9 | 9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B6
|
Giải ĐB |
110288 |
Giải nhất |
93779 |
Giải nhì |
48624 |
Giải ba |
77238 69887 |
Giải tư |
16275 72613 31392 21036 01217 69846 82479 |
Giải năm |
0865 |
Giải sáu |
0893 8814 8823 |
Giải bảy |
522 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | | 1 | 3,4,7 | 2,9 | 2 | 2,3,4 | 1,2,9 | 3 | 6,8 | 1,2 | 4 | 6 | 6,7 | 5 | | 3,4,7 | 6 | 5 | 1,8 | 7 | 5,6,92 | 3,8 | 8 | 7,8 | 72 | 9 | 2,3 |
|
XSKG - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
869227 |
Giải nhất |
58646 |
Giải nhì |
17892 |
Giải ba |
40615 07489 |
Giải tư |
31213 06922 66779 16407 86509 66550 40049 |
Giải năm |
4848 |
Giải sáu |
9895 8636 2667 |
Giải bảy |
140 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 7,9 | | 1 | 3,4,5 | 2,9 | 2 | 2,7 | 1 | 3 | 6 | 1 | 4 | 0,6,8,9 | 1,9 | 5 | 0 | 3,4 | 6 | 7 | 0,2,6 | 7 | 9 | 4 | 8 | 9 | 0,4,7,8 | 9 | 2,5 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL6K2
|
Giải ĐB |
987763 |
Giải nhất |
20050 |
Giải nhì |
16674 |
Giải ba |
86198 56308 |
Giải tư |
26071 54612 34493 55194 84484 41145 26689 |
Giải năm |
8773 |
Giải sáu |
7539 9787 6559 |
Giải bảy |
401 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,8 | 0,7 | 1 | 2 | 1 | 2 | | 6,7,9 | 3 | 9 | 7,8,9 | 4 | 5,9 | 4 | 5 | 0,9 | | 6 | 3 | 8 | 7 | 1,3,4 | 0,9 | 8 | 4,7,9 | 3,4,5,8 | 9 | 3,4,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|