|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
513322 |
Giải nhất |
96763 |
Giải nhì |
07897 |
Giải ba |
56745 93148 |
Giải tư |
69462 78806 40799 26897 64067 52385 18019 |
Giải năm |
1461 |
Giải sáu |
3742 8857 5763 |
Giải bảy |
577 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 6 | 1 | 9 | 2,4,6 | 2 | 2 | 5,62 | 3 | | | 4 | 2,5,8 | 4,8 | 5 | 3,7 | 0 | 6 | 1,2,32,7 | 5,6,7,92 | 7 | 7 | 4 | 8 | 5 | 1,9 | 9 | 72,9 |
|
XSCT - Loại vé: K2T7
|
Giải ĐB |
188761 |
Giải nhất |
92574 |
Giải nhì |
27495 |
Giải ba |
63569 99790 |
Giải tư |
21359 99804 77585 96171 34111 61073 21048 |
Giải năm |
0277 |
Giải sáu |
3669 3630 1743 |
Giải bảy |
999 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 4 | 1,6,7 | 1 | 1 | | 2 | 4 | 4,7 | 3 | 0 | 0,2,7 | 4 | 3,8 | 8,9 | 5 | 9 | | 6 | 1,92 | 7 | 7 | 1,3,4,7 | 4 | 8 | 5 | 5,62,9 | 9 | 0,5,9 |
|
XSST - Loại vé: K2T7
|
Giải ĐB |
487210 |
Giải nhất |
67977 |
Giải nhì |
23198 |
Giải ba |
90414 56987 |
Giải tư |
76343 50840 89214 92419 60422 83684 91228 |
Giải năm |
0898 |
Giải sáu |
4582 3641 4523 |
Giải bảy |
759 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | | 4 | 1 | 0,42,9 | 2,8 | 2 | 2,3,8 | 2,4 | 3 | | 12,8 | 4 | 0,1,3 | | 5 | 9 | | 6 | | 7,82 | 7 | 7 | 2,92 | 8 | 2,4,72 | 1,5 | 9 | 82 |
|
XSBTR - Loại vé: K28-T07
|
Giải ĐB |
289593 |
Giải nhất |
36492 |
Giải nhì |
08672 |
Giải ba |
78788 21539 |
Giải tư |
58807 43792 91523 89827 60629 95782 78070 |
Giải năm |
2689 |
Giải sáu |
7041 0220 6503 |
Giải bảy |
628 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 3,7 | 4 | 1 | 7 | 7,8,92 | 2 | 0,3,7,8 9 | 0,2,9 | 3 | 9 | | 4 | 1 | | 5 | | | 6 | | 0,1,2 | 7 | 0,2 | 2,8 | 8 | 2,8,9 | 2,3,8 | 9 | 22,3 |
|
XSVT - Loại vé: 7B
|
Giải ĐB |
874413 |
Giải nhất |
26188 |
Giải nhì |
46095 |
Giải ba |
38868 27937 |
Giải tư |
99606 95756 83300 03501 66900 34941 85401 |
Giải năm |
4541 |
Giải sáu |
3527 6815 5543 |
Giải bảy |
381 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02 | 0 | 02,12,6 | 02,42,8 | 1 | 3,5 | 9 | 2 | 7 | 1,4 | 3 | 7 | | 4 | 12,3 | 1,9 | 5 | 6 | 0,5 | 6 | 8 | 2,3 | 7 | | 6,8 | 8 | 1,8 | | 9 | 2,5 |
|
XSBL - Loại vé: T7-K2
|
Giải ĐB |
387936 |
Giải nhất |
64420 |
Giải nhì |
71076 |
Giải ba |
72516 26710 |
Giải tư |
44237 88239 77618 79203 44142 07191 64449 |
Giải năm |
1878 |
Giải sáu |
0156 2900 1926 |
Giải bảy |
492 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,2 | 0 | 0,3 | 9 | 1 | 0,6,8 | 4,9 | 2 | 0,6 | 0 | 3 | 6,7,9 | | 4 | 2,9 | | 5 | 6 | 1,2,3,5 6,7 | 6 | 6 | 3 | 7 | 6,8 | 1,7 | 8 | | 3,4 | 9 | 1,2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|