|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 45VL20
|
Giải ĐB |
648431 |
Giải nhất |
47569 |
Giải nhì |
78244 |
Giải ba |
58393 47738 |
Giải tư |
86375 65313 19367 84325 03535 40098 01233 |
Giải năm |
9175 |
Giải sáu |
6800 0373 0843 |
Giải bảy |
170 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0 | 3 | 1 | 3 | | 2 | 5 | 1,3,4,7 9 | 3 | 1,3,4,5 8 | 3,4 | 4 | 3,4 | 2,3,72 | 5 | | | 6 | 7,9 | 6 | 7 | 0,3,52 | 3,9 | 8 | | 6 | 9 | 3,8 |
|
XSBD - Loại vé: 05K20
|
Giải ĐB |
572177 |
Giải nhất |
43848 |
Giải nhì |
01658 |
Giải ba |
10268 78091 |
Giải tư |
64736 04608 40344 39275 95741 95178 43631 |
Giải năm |
4481 |
Giải sáu |
3589 7395 3819 |
Giải bảy |
753 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 3,4,8,9 | 1 | 9 | 7 | 2 | | 5 | 3 | 1,6 | 4 | 4 | 1,4,8 | 7,9 | 5 | 3,8 | 3 | 6 | 8 | 7 | 7 | 2,5,7,8 | 0,4,5,6 7 | 8 | 1,9 | 1,8 | 9 | 1,5 |
|
XSTV - Loại vé: 33TV20
|
Giải ĐB |
141337 |
Giải nhất |
87841 |
Giải nhì |
72867 |
Giải ba |
87882 85803 |
Giải tư |
67545 80521 87351 03600 43584 10154 41535 |
Giải năm |
3459 |
Giải sáu |
6827 9830 1100 |
Giải bảy |
676 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,3 | 0 | 02,3 | 2,4,5 | 1 | | 8 | 2 | 1,7 | 0 | 3 | 0,5,7 | 5,8 | 4 | 1,5 | 3,4,9 | 5 | 1,4,9 | 7 | 6 | 7 | 2,3,6 | 7 | 6 | | 8 | 2,4 | 5 | 9 | 5 |
|
XSTN - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
627275 |
Giải nhất |
15283 |
Giải nhì |
92730 |
Giải ba |
82113 81726 |
Giải tư |
41996 70073 65116 07819 88987 22731 77722 |
Giải năm |
6421 |
Giải sáu |
7658 5991 7677 |
Giải bảy |
901 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1 | 0,2,3,9 | 1 | 3,6,9 | 2 | 2 | 1,2,6 | 1,7,8 | 3 | 0,1 | 5 | 4 | | 7 | 5 | 4,8 | 1,2,9 | 6 | | 7,8 | 7 | 3,5,7 | 5 | 8 | 3,7 | 1 | 9 | 1,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K3
|
Giải ĐB |
501116 |
Giải nhất |
56131 |
Giải nhì |
76557 |
Giải ba |
86031 81420 |
Giải tư |
28687 10711 19985 74960 60092 99220 33469 |
Giải năm |
5810 |
Giải sáu |
6765 0332 1815 |
Giải bảy |
697 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,22,6 | 0 | | 1,32 | 1 | 0,1,5,6 | 3,9 | 2 | 02 | 4 | 3 | 12,2 | | 4 | 3 | 1,6,8 | 5 | 7 | 1 | 6 | 0,5,9 | 5,8,9 | 7 | | | 8 | 5,7 | 6 | 9 | 2,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
001084 |
Giải nhất |
45165 |
Giải nhì |
50064 |
Giải ba |
91633 17830 |
Giải tư |
85609 31974 42304 61726 82483 90097 28723 |
Giải năm |
1416 |
Giải sáu |
1910 5083 4179 |
Giải bảy |
550 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,5 | 0 | 4,9 | | 1 | 0,6 | | 2 | 3,6 | 2,3,82 | 3 | 0,3 | 0,62,7,8 | 4 | | 6 | 5 | 0 | 1,2 | 6 | 42,5 | 9 | 7 | 4,9 | | 8 | 32,4 | 0,7 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|