|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 45VL21
|
Giải ĐB |
022364 |
Giải nhất |
48373 |
Giải nhì |
13939 |
Giải ba |
73713 29800 |
Giải tư |
17764 63997 80151 67821 90241 70353 81116 |
Giải năm |
7950 |
Giải sáu |
0140 7533 3368 |
Giải bảy |
632 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,5 | 0 | 0 | 2,4,5 | 1 | 3,6 | 3 | 2 | 1 | 1,3,5,7 | 3 | 2,3,9 | 62 | 4 | 0,1 | | 5 | 0,1,3 | 1 | 6 | 42,8 | 9 | 7 | 3 | 6,8 | 8 | 8 | 3 | 9 | 7 |
|
XSBD - Loại vé: 05K21
|
Giải ĐB |
509824 |
Giải nhất |
19624 |
Giải nhì |
70170 |
Giải ba |
50630 71546 |
Giải tư |
36480 28250 43626 91453 15801 93876 50407 |
Giải năm |
2660 |
Giải sáu |
8048 0975 2534 |
Giải bảy |
522 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,6,7 8 | 0 | 1,72 | 0 | 1 | | 2 | 2 | 2,42,6 | 5 | 3 | 0,4 | 22,3 | 4 | 6,8 | 7 | 5 | 0,3 | 2,4,7 | 6 | 0 | 02 | 7 | 0,5,6 | 4 | 8 | 0 | | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 33TV21
|
Giải ĐB |
038490 |
Giải nhất |
21834 |
Giải nhì |
19947 |
Giải ba |
39241 80354 |
Giải tư |
42299 95534 82307 04266 06876 34099 14462 |
Giải năm |
2825 |
Giải sáu |
8311 4929 7337 |
Giải bảy |
620 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 7 | 1,4 | 1 | 1 | 6 | 2 | 0,3,5,9 | 2 | 3 | 42,7 | 32,5 | 4 | 1,7 | 2 | 5 | 4 | 6,7 | 6 | 2,6 | 0,3,4 | 7 | 6 | | 8 | | 2,92 | 9 | 0,92 |
|
XSTN - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
616286 |
Giải nhất |
10544 |
Giải nhì |
37220 |
Giải ba |
27085 35613 |
Giải tư |
23699 55722 73854 15997 29883 71219 60952 |
Giải năm |
7018 |
Giải sáu |
4252 0848 0316 |
Giải bảy |
491 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 9 | 1 | 3,6,8,9 | 2,52 | 2 | 0,2 | 1,8 | 3 | | 4,52 | 4 | 4,8 | 8 | 5 | 22,42 | 1,8 | 6 | | 9 | 7 | | 1,4 | 8 | 3,5,6 | 1,9 | 9 | 1,7,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K4
|
Giải ĐB |
762189 |
Giải nhất |
74348 |
Giải nhì |
68924 |
Giải ba |
15405 53446 |
Giải tư |
84100 28763 73367 57982 69673 74615 50497 |
Giải năm |
5686 |
Giải sáu |
8942 8760 4014 |
Giải bảy |
060 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,62 | 0 | 0,5 | | 1 | 4,5,6 | 4,8 | 2 | 4 | 6,7 | 3 | | 1,2 | 4 | 2,6,8 | 0,1 | 5 | | 1,4,8 | 6 | 02,3,7 | 6,9 | 7 | 3 | 4 | 8 | 2,6,9 | 8 | 9 | 7 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
676628 |
Giải nhất |
38186 |
Giải nhì |
02819 |
Giải ba |
91422 14227 |
Giải tư |
75049 78536 78546 12924 18035 61144 56559 |
Giải năm |
0233 |
Giải sáu |
8104 5159 3122 |
Giải bảy |
279 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | | 1 | 9 | 22,3 | 2 | 22,4,7,8 | 3 | 3 | 2,3,5,6 | 0,2,4 | 4 | 4,6,9 | 3 | 5 | 92 | 3,4,8 | 6 | | 2 | 7 | 9 | 2 | 8 | 6 | 1,4,52,7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|