|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 32VL24
|
Giải ĐB |
850654 |
Giải nhất |
63290 |
Giải nhì |
97915 |
Giải ba |
45279 80007 |
Giải tư |
61916 12001 47467 05180 45848 39417 63253 |
Giải năm |
7387 |
Giải sáu |
1216 5414 4736 |
Giải bảy |
870 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8,9 | 0 | 1,7 | 0 | 1 | 4,5,62,7 | | 2 | | 5 | 3 | 6 | 1,5 | 4 | 82 | 1 | 5 | 3,4 | 12,3 | 6 | 7 | 0,1,6,8 | 7 | 0,9 | 42 | 8 | 0,7 | 7 | 9 | 0 |
|
XSBD - Loại vé: 06KS24
|
Giải ĐB |
535075 |
Giải nhất |
58321 |
Giải nhì |
48003 |
Giải ba |
05639 64808 |
Giải tư |
25098 60228 94980 42121 52570 14707 40819 |
Giải năm |
9181 |
Giải sáu |
3563 2146 3407 |
Giải bảy |
984 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 3,72,8 | 22,8 | 1 | 92 | | 2 | 12,8 | 0,6 | 3 | 9 | 8 | 4 | 6 | 7 | 5 | | 4 | 6 | 3 | 02 | 7 | 0,5 | 0,2,9 | 8 | 0,1,4 | 12,3 | 9 | 8 |
|
XSTV - Loại vé: 20TV-24
|
Giải ĐB |
267129 |
Giải nhất |
48909 |
Giải nhì |
50814 |
Giải ba |
63731 24836 |
Giải tư |
24908 90195 82865 31810 74181 24288 31040 |
Giải năm |
8518 |
Giải sáu |
4959 9074 3917 |
Giải bảy |
247 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 8,9 | 3,8 | 1 | 0,4,7,8 | | 2 | 92 | | 3 | 1,6 | 1,7 | 4 | 0,7 | 6,9 | 5 | 9 | 3 | 6 | 5 | 1,4 | 7 | 4 | 0,1,8 | 8 | 1,8 | 0,22,5 | 9 | 5 |
|
XSTN - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
195186 |
Giải nhất |
66460 |
Giải nhì |
48412 |
Giải ba |
12335 98509 |
Giải tư |
91559 84156 86244 11357 33101 61285 29162 |
Giải năm |
7988 |
Giải sáu |
1013 6913 4200 |
Giải bảy |
634 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,1,9 | 0 | 1 | 2,32 | 1,6 | 2 | | 12 | 3 | 4,5 | 3,4 | 4 | 4 | 3,8 | 5 | 6,7,9 | 5,7,8 | 6 | 0,2 | 5 | 7 | 6 | 8 | 8 | 5,6,8 | 0,5 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K3
|
Giải ĐB |
600185 |
Giải nhất |
30876 |
Giải nhì |
47431 |
Giải ba |
90188 41420 |
Giải tư |
18336 54737 59880 47756 73575 49861 77558 |
Giải năm |
3480 |
Giải sáu |
2664 6755 5439 |
Giải bảy |
031 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,82 | 0 | | 32,6 | 1 | | 8 | 2 | 0 | | 3 | 12,6,7,9 | 6 | 4 | | 5,7,8 | 5 | 5,6,8 | 3,5,7 | 6 | 1,4 | 3 | 7 | 5,6 | 5,8 | 8 | 02,2,5,8 | 3 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
810890 |
Giải nhất |
07938 |
Giải nhì |
86215 |
Giải ba |
18133 33508 |
Giải tư |
54414 77275 22246 74035 83953 03535 96120 |
Giải năm |
5237 |
Giải sáu |
3737 1311 4842 |
Giải bảy |
235 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 8 | 1 | 1 | 1,4,5 | 4 | 2 | 0 | 3,5 | 3 | 3,53,72,8 | 1 | 4 | 2,6 | 1,33,7,9 | 5 | 3 | 4 | 6 | | 32 | 7 | 5 | 0,3 | 8 | | | 9 | 0,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|