|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
195186 |
Giải nhất |
66460 |
Giải nhì |
48412 |
Giải ba |
12335 98509 |
Giải tư |
91559 84156 86244 11357 33101 61285 29162 |
Giải năm |
7988 |
Giải sáu |
1013 6913 4200 |
Giải bảy |
634 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,1,9 | 0 | 1 | 2,32 | 1,6 | 2 | | 12 | 3 | 4,5 | 3,4 | 4 | 4 | 3,8 | 5 | 6,7,9 | 5,7,8 | 6 | 0,2 | 5 | 7 | 6 | 8 | 8 | 5,6,8 | 0,5 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K3
|
Giải ĐB |
600185 |
Giải nhất |
30876 |
Giải nhì |
47431 |
Giải ba |
90188 41420 |
Giải tư |
18336 54737 59880 47756 73575 49861 77558 |
Giải năm |
3480 |
Giải sáu |
2664 6755 5439 |
Giải bảy |
031 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,82 | 0 | | 32,6 | 1 | | 8 | 2 | 0 | | 3 | 12,6,7,9 | 6 | 4 | | 5,7,8 | 5 | 5,6,8 | 3,5,7 | 6 | 1,4 | 3 | 7 | 5,6 | 5,8 | 8 | 02,2,5,8 | 3 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
810890 |
Giải nhất |
07938 |
Giải nhì |
86215 |
Giải ba |
18133 33508 |
Giải tư |
54414 77275 22246 74035 83953 03535 96120 |
Giải năm |
5237 |
Giải sáu |
3737 1311 4842 |
Giải bảy |
235 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 8 | 1 | 1 | 1,4,5 | 4 | 2 | 0 | 3,5 | 3 | 3,53,72,8 | 1 | 4 | 2,6 | 1,33,7,9 | 5 | 3 | 4 | 6 | | 32 | 7 | 5 | 0,3 | 8 | | | 9 | 0,5 |
|
XSDN - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
780219 |
Giải nhất |
70735 |
Giải nhì |
47663 |
Giải ba |
14162 39376 |
Giải tư |
66092 51813 56525 26024 94574 26372 95117 |
Giải năm |
7962 |
Giải sáu |
8524 7181 5138 |
Giải bảy |
486 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 8 | 1 | 3,7,9 | 62,7,9 | 2 | 42,5 | 1,6 | 3 | 5,7,8 | 22,7 | 4 | | 2,3 | 5 | | 7,8 | 6 | 22,3 | 1,3 | 7 | 2,4,6 | 3 | 8 | 1,6 | 1 | 9 | 2 |
|
XSCT - Loại vé: K3T6
|
Giải ĐB |
641706 |
Giải nhất |
92284 |
Giải nhì |
52675 |
Giải ba |
02091 31163 |
Giải tư |
60275 20332 37007 51366 96672 20720 88022 |
Giải năm |
4297 |
Giải sáu |
8268 0431 8019 |
Giải bảy |
022 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 6,7 | 3,9 | 1 | 9 | 22,3,7 | 2 | 0,22 | 6 | 3 | 1,2 | 8 | 4 | | 72,8 | 5 | | 0,6 | 6 | 3,6,8 | 0,9 | 7 | 2,52 | 6 | 8 | 4,5 | 1 | 9 | 1,7 |
|
XSST - Loại vé: K3T06
|
Giải ĐB |
731989 |
Giải nhất |
20157 |
Giải nhì |
58118 |
Giải ba |
92637 62340 |
Giải tư |
05405 80030 42759 35326 53169 74001 75092 |
Giải năm |
4929 |
Giải sáu |
0163 3647 9060 |
Giải bảy |
150 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,5,6 | 0 | 1,5 | 0 | 1 | 8 | 9 | 2 | 6,9 | 6 | 3 | 0,7 | | 4 | 0,7 | 0,6 | 5 | 0,7,9 | 2 | 6 | 0,3,5,9 | 3,4,5 | 7 | | 1 | 8 | 9 | 2,5,6,8 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|