|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 5C2
|
Giải ĐB |
716222 |
Giải nhất |
02620 |
Giải nhì |
09248 |
Giải ba |
27817 19085 |
Giải tư |
69068 56132 98463 50348 77161 13749 43135 |
Giải năm |
9862 |
Giải sáu |
0604 4047 7880 |
Giải bảy |
538 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 4 | 6 | 1 | 7 | 2,3,6 | 2 | 0,2 | 6 | 3 | 2,5,8 | 0 | 4 | 7,82,9 | 3,8 | 5 | | | 6 | 1,2,3,7 8 | 1,4,6 | 7 | | 3,42,6 | 8 | 0,5 | 4 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: H20
|
Giải ĐB |
250524 |
Giải nhất |
10726 |
Giải nhì |
01481 |
Giải ba |
68205 40382 |
Giải tư |
08013 66682 83745 96473 99674 89476 97654 |
Giải năm |
7991 |
Giải sáu |
9542 6063 0803 |
Giải bảy |
641 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,5 | 4,8,9 | 1 | 3 | 4,82 | 2 | 3,4,6 | 0,1,2,6 7 | 3 | | 2,5,7 | 4 | 1,2,5 | 0,4 | 5 | 4 | 2,7 | 6 | 3 | | 7 | 3,4,6 | | 8 | 1,22 | | 9 | 1 |
|
XSCM - Loại vé: T05K3
|
Giải ĐB |
801663 |
Giải nhất |
33021 |
Giải nhì |
11857 |
Giải ba |
12183 62848 |
Giải tư |
00288 37505 67526 02284 90536 27916 08706 |
Giải năm |
4186 |
Giải sáu |
7708 6271 6689 |
Giải bảy |
439 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,6,8 | 2,7 | 1 | 6 | | 2 | 1,6 | 6,8 | 3 | 62,9 | 8 | 4 | 8 | 0 | 5 | 7 | 0,1,2,32 8 | 6 | 3 | 5 | 7 | 1 | 0,4,8 | 8 | 3,4,6,8 9 | 3,8 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-5C
|
Giải ĐB |
002869 |
Giải nhất |
59331 |
Giải nhì |
05414 |
Giải ba |
67060 00861 |
Giải tư |
07004 55314 34760 59556 82391 18067 92413 |
Giải năm |
8893 |
Giải sáu |
8175 4094 6764 |
Giải bảy |
550 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,62 | 0 | 4 | 3,6,9 | 1 | 3,42 | | 2 | | 1,9 | 3 | 1 | 0,12,6,9 | 4 | | 7 | 5 | 0,6,9 | 5 | 6 | 02,1,4,7 9 | 6 | 7 | 5 | | 8 | | 5,6 | 9 | 1,3,4 |
|
XSKG - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
098405 |
Giải nhất |
28870 |
Giải nhì |
15485 |
Giải ba |
64184 59819 |
Giải tư |
48785 42865 37074 11103 06194 23515 41641 |
Giải năm |
9177 |
Giải sáu |
3198 4784 3266 |
Giải bảy |
795 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 3,5 | 4 | 1 | 5,9 | | 2 | | 0 | 3 | 0 | 7,82,9 | 4 | 1 | 0,1,6,82 9 | 5 | | 6 | 6 | 5,6 | 7 | 7 | 0,4,7 | 9 | 8 | 42,52 | 1 | 9 | 4,5,8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL5K3
|
Giải ĐB |
151990 |
Giải nhất |
45282 |
Giải nhì |
71989 |
Giải ba |
85030 10585 |
Giải tư |
87006 38791 99873 68954 57146 70842 90469 |
Giải năm |
1377 |
Giải sáu |
8048 5194 1598 |
Giải bảy |
956 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 6 | 9 | 1 | 8 | 4,8 | 2 | | 7 | 3 | 0 | 5,9 | 4 | 2,6,8 | 8 | 5 | 4,6 | 0,4,5 | 6 | 9 | 7 | 7 | 3,7 | 1,4,9 | 8 | 2,5,9 | 6,8 | 9 | 0,1,4,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|