|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 5D2
|
Giải ĐB |
578429 |
Giải nhất |
91565 |
Giải nhì |
14294 |
Giải ba |
35517 56462 |
Giải tư |
30480 80522 79010 62784 65659 17813 04301 |
Giải năm |
8040 |
Giải sáu |
3094 6826 7014 |
Giải bảy |
494 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,82 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0,3,4,7 | 2,6 | 2 | 2,6,9 | 1 | 3 | | 1,8,93 | 4 | 0 | 6 | 5 | 9 | 2 | 6 | 2,5 | 1 | 7 | | | 8 | 02,4 | 2,5 | 9 | 43 |
|
XSDT - Loại vé: H21
|
Giải ĐB |
940508 |
Giải nhất |
06547 |
Giải nhì |
71365 |
Giải ba |
40764 01871 |
Giải tư |
62230 40951 51833 21529 39448 65555 25988 |
Giải năm |
1922 |
Giải sáu |
8814 3593 7948 |
Giải bảy |
624 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 8 | 5,7 | 1 | 4 | 2 | 2 | 2,4,9 | 3,9 | 3 | 0,3 | 1,2,4,6 | 4 | 4,7,82 | 5,6 | 5 | 1,5 | | 6 | 4,5 | 4 | 7 | 1 | 0,42,8 | 8 | 8 | 2 | 9 | 3 |
|
XSCM - Loại vé: T05K4
|
Giải ĐB |
473372 |
Giải nhất |
56043 |
Giải nhì |
37284 |
Giải ba |
66224 97793 |
Giải tư |
64456 34233 25256 08016 67792 42781 94975 |
Giải năm |
1255 |
Giải sáu |
8156 1371 3468 |
Giải bảy |
461 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 6,7,8 | 1 | 6 | 7,9 | 2 | 4 | 3,4,9 | 3 | 3 | 2,8 | 4 | 3 | 5,7 | 5 | 5,63 | 1,53 | 6 | 1,8 | | 7 | 1,2,5 | 6 | 8 | 1,4 | 0 | 9 | 2,3 |
|
XSTG - Loại vé: TG-5D
|
Giải ĐB |
509628 |
Giải nhất |
58030 |
Giải nhì |
70758 |
Giải ba |
93399 35498 |
Giải tư |
38982 53319 76459 31740 63953 60106 89299 |
Giải năm |
4803 |
Giải sáu |
4471 4527 0991 |
Giải bảy |
562 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 3,6,7 | 7,9 | 1 | 9 | 6,8 | 2 | 7,8 | 0,5 | 3 | 0 | | 4 | 0 | | 5 | 3,8,9 | 0 | 6 | 2 | 0,2 | 7 | 1 | 2,5,9 | 8 | 2 | 1,5,92 | 9 | 1,8,92 |
|
XSKG - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
504829 |
Giải nhất |
93888 |
Giải nhì |
06498 |
Giải ba |
25992 28770 |
Giải tư |
34991 77483 91816 58760 82965 07554 13815 |
Giải năm |
1627 |
Giải sáu |
3413 5481 6113 |
Giải bảy |
690 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7,9 | 0 | | 8,9 | 1 | 32,5,6 | 9 | 2 | 7,9 | 12,8 | 3 | | 5 | 4 | | 1,62 | 5 | 4 | 1 | 6 | 0,52 | 2 | 7 | 0 | 8,9 | 8 | 1,3,8 | 2 | 9 | 0,1,2,8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL5K4
|
Giải ĐB |
454316 |
Giải nhất |
08283 |
Giải nhì |
46038 |
Giải ba |
55190 09617 |
Giải tư |
81044 04402 64292 74891 70636 43637 42043 |
Giải năm |
6050 |
Giải sáu |
3289 6880 4820 |
Giải bảy |
178 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,8,9 | 0 | 2,4 | 9 | 1 | 6,7 | 0,9 | 2 | 0 | 4,8 | 3 | 6,7,8 | 0,4 | 4 | 3,4 | | 5 | 0 | 1,3 | 6 | | 1,3 | 7 | 8 | 3,7 | 8 | 0,3,9 | 8 | 9 | 0,1,2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|