|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 32VL23
|
Giải ĐB |
578165 |
Giải nhất |
50267 |
Giải nhì |
11222 |
Giải ba |
66215 74735 |
Giải tư |
31254 00940 50621 26412 08205 63820 83860 |
Giải năm |
1546 |
Giải sáu |
9444 4996 0395 |
Giải bảy |
597 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,6 | 0 | 5 | 2 | 1 | 2,5 | 1,2 | 2 | 0,1,2 | | 3 | 5 | 4,5 | 4 | 0,4,5,6 | 0,1,3,4 6,9 | 5 | 4 | 4,9 | 6 | 0,5,7 | 6,9 | 7 | | | 8 | | | 9 | 5,6,7 |
|
XSBD - Loại vé: 06KS23
|
Giải ĐB |
944765 |
Giải nhất |
95533 |
Giải nhì |
75914 |
Giải ba |
05116 55923 |
Giải tư |
67284 25435 32346 15155 50158 86926 91893 |
Giải năm |
3149 |
Giải sáu |
3551 1288 0474 |
Giải bảy |
046 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,5 | 1 | 4,6 | | 2 | 1,3,6 | 2,3,9 | 3 | 3,5 | 1,7,8 | 4 | 62,9 | 3,5,6 | 5 | 1,5,8 | 1,2,42 | 6 | 5 | | 7 | 4 | 5,8 | 8 | 4,8 | 4 | 9 | 3 |
|
XSTV - Loại vé: 20TV-23
|
Giải ĐB |
025301 |
Giải nhất |
85320 |
Giải nhì |
18332 |
Giải ba |
92520 99813 |
Giải tư |
43946 68709 56635 50106 15211 36255 91823 |
Giải năm |
0151 |
Giải sáu |
8079 6564 9094 |
Giải bảy |
175 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22 | 0 | 1,6,9 | 0,1,5 | 1 | 1,3 | 3 | 2 | 02,3 | 1,2,5 | 3 | 2,5 | 6,9 | 4 | 6 | 3,5,7 | 5 | 1,3,5 | 0,4 | 6 | 4 | | 7 | 5,9 | | 8 | | 0,7 | 9 | 4 |
|
XSTN - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
705076 |
Giải nhất |
86379 |
Giải nhì |
20081 |
Giải ba |
36860 41770 |
Giải tư |
11038 87674 40281 13761 81557 10988 41580 |
Giải năm |
7621 |
Giải sáu |
6754 8669 6116 |
Giải bảy |
218 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7,8 | 0 | | 2,6,82 | 1 | 6,8 | | 2 | 1 | | 3 | 8 | 5,7 | 4 | | | 5 | 4,7 | 1,6,7 | 6 | 0,1,6,9 | 5 | 7 | 0,4,6,9 | 1,3,8 | 8 | 0,12,8 | 6,7 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K2
|
Giải ĐB |
342779 |
Giải nhất |
23176 |
Giải nhì |
55765 |
Giải ba |
71161 27146 |
Giải tư |
29242 81962 17829 13804 90529 08982 31227 |
Giải năm |
8097 |
Giải sáu |
7168 6531 7599 |
Giải bảy |
486 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 3,6 | 1 | | 2,4,6,8 | 2 | 2,7,92 | | 3 | 1 | 0 | 4 | 2,6 | 6 | 5 | | 4,7,8 | 6 | 1,2,5,8 | 2,9 | 7 | 6,9 | 6 | 8 | 2,6 | 22,7,9 | 9 | 7,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
593345 |
Giải nhất |
87845 |
Giải nhì |
65899 |
Giải ba |
62293 66719 |
Giải tư |
79347 39581 88837 21401 58648 13628 74149 |
Giải năm |
1260 |
Giải sáu |
2019 0806 0899 |
Giải bảy |
575 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,6,8 | 0,8 | 1 | 92 | | 2 | 8 | 9 | 3 | 7 | | 4 | 52,7,8,9 | 42,7 | 5 | | 0 | 6 | 0 | 3,4 | 7 | 5 | 0,2,4 | 8 | 1 | 12,4,92 | 9 | 3,92 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|