|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K19-T05
|
Giải ĐB |
266469 |
Giải nhất |
25201 |
Giải nhì |
21298 |
Giải ba |
86986 99928 |
Giải tư |
39732 41706 55956 09364 55205 58060 24167 |
Giải năm |
9696 |
Giải sáu |
2255 9331 5394 |
Giải bảy |
790 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 1,5,6,9 | 0,3 | 1 | | 3 | 2 | 8 | | 3 | 1,2 | 6,9 | 4 | | 0,5 | 5 | 5,6 | 0,5,8,9 | 6 | 0,4,7,9 | 6 | 7 | | 2,9 | 8 | 6 | 0,6 | 9 | 0,4,6,8 |
|
XSVT - Loại vé: 5B
|
Giải ĐB |
178775 |
Giải nhất |
84321 |
Giải nhì |
57890 |
Giải ba |
62619 02376 |
Giải tư |
76832 12878 05059 67271 48924 36849 15574 |
Giải năm |
0683 |
Giải sáu |
0588 6272 6241 |
Giải bảy |
510 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,9 | 0 | | 2,4,7 | 1 | 0,9 | 3,7 | 2 | 1,4 | 8 | 3 | 2 | 2,7 | 4 | 0,1,9 | 7 | 5 | 9 | 7 | 6 | | | 7 | 1,2,4,5 6,8 | 7,8 | 8 | 3,8 | 1,4,5 | 9 | 0 |
|
XSBL - Loại vé: T5K2
|
Giải ĐB |
525758 |
Giải nhất |
29940 |
Giải nhì |
75055 |
Giải ba |
70158 18636 |
Giải tư |
20165 11953 41263 15662 24423 82702 56583 |
Giải năm |
0692 |
Giải sáu |
1132 8980 5807 |
Giải bảy |
219 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 2,7 | | 1 | 9 | 0,3,6,9 | 2 | 3 | 2,5,6,8 | 3 | 2,6 | | 4 | 0 | 5,6 | 5 | 3,5,7,82 | 3 | 6 | 2,3,5 | 0,5 | 7 | | 52 | 8 | 0,3 | 1 | 9 | 2 |
|
XSHCM - Loại vé: 5B2
|
Giải ĐB |
159599 |
Giải nhất |
16897 |
Giải nhì |
95309 |
Giải ba |
46284 36462 |
Giải tư |
66351 08761 96899 37733 77207 74775 59965 |
Giải năm |
0915 |
Giải sáu |
1589 3595 5993 |
Giải bảy |
442 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 7,9 | 5,6 | 1 | 5 | 4,6 | 2 | | 3,9 | 3 | 3 | 8 | 4 | 2 | 1,6,7,9 | 5 | 1 | | 6 | 0,1,2,5 | 0,9 | 7 | 5 | | 8 | 4,9 | 0,8,92 | 9 | 3,5,7,92 |
|
XSDT - Loại vé: H19
|
Giải ĐB |
524172 |
Giải nhất |
06471 |
Giải nhì |
48885 |
Giải ba |
69350 15489 |
Giải tư |
84832 27522 24827 29535 60405 65746 87263 |
Giải năm |
9127 |
Giải sáu |
3532 0917 7700 |
Giải bảy |
041 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,5 | 4,7 | 1 | 7 | 2,32,7 | 2 | 2,72 | 6 | 3 | 22,5 | 8 | 4 | 1,6 | 0,3,8 | 5 | 0 | 4 | 6 | 3 | 1,22 | 7 | 1,2 | | 8 | 4,5,9 | 8 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T05K2
|
Giải ĐB |
185040 |
Giải nhất |
98968 |
Giải nhì |
88622 |
Giải ba |
94787 21693 |
Giải tư |
10432 18291 84035 78895 72106 16723 66039 |
Giải năm |
7269 |
Giải sáu |
7277 2746 0757 |
Giải bảy |
009 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 6,9 | 9 | 1 | | 2,3 | 2 | 2,3 | 2,9 | 3 | 2,5,9 | | 4 | 0,6 | 3,9 | 5 | 0,7 | 0,4 | 6 | 8,9 | 5,7,8 | 7 | 7 | 6 | 8 | 7 | 0,3,6 | 9 | 1,3,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|