|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:4K3
|
Giải ĐB |
28954 |
Giải nhất |
56573 |
Giải nhì |
98094 |
Giải ba |
16863 23337 |
Giải tư |
86718 52000 16741 20683 80055 05810 79951 |
Giải năm |
9673 |
Giải sáu |
0649 0679 7400 |
Giải bảy |
037 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,1 | 0 | 02 | 4,5 | 1 | 0,8 | | 2 | | 6,72,8 | 3 | 72 | 5,9 | 4 | 1,9 | 5 | 5 | 1,4,5 | | 6 | 3 | 32 | 7 | 32,9 | 1 | 8 | 3,9 | 4,7,8 | 9 | 4 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-4K3
|
Giải ĐB |
03210 |
Giải nhất |
59518 |
Giải nhì |
82453 |
Giải ba |
33756 36285 |
Giải tư |
06138 27198 50942 82731 19873 43659 82518 |
Giải năm |
1311 |
Giải sáu |
9401 3636 3623 |
Giải bảy |
112 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1 | 0,1,3,4 | 1 | 0,1,2,82 | 1,4 | 2 | 3 | 2,5,7 | 3 | 1,6,8 | | 4 | 1,2 | 8 | 5 | 3,6,9 | 3,5 | 6 | | | 7 | 3 | 12,3,9 | 8 | 5 | 5 | 9 | 8 |
|
XSBTH - Loại vé: L:4K3
|
Giải ĐB |
64321 |
Giải nhất |
29600 |
Giải nhì |
99082 |
Giải ba |
10992 03741 |
Giải tư |
49985 09769 87688 33746 38579 69633 03557 |
Giải năm |
0887 |
Giải sáu |
5783 7346 3179 |
Giải bảy |
773 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 22,4 | 1 | | 8,9 | 2 | 12 | 3,7,8 | 3 | 3 | | 4 | 1,62 | 8 | 5 | 7 | 42 | 6 | 9 | 5,8 | 7 | 3,92 | 8 | 8 | 2,3,5,7 8 | 6,72 | 9 | 2 |
|
XSDN - Loại vé: L:4K3
|
Giải ĐB |
21956 |
Giải nhất |
01012 |
Giải nhì |
17844 |
Giải ba |
96153 21717 |
Giải tư |
19695 59506 97225 49101 22716 59994 83202 |
Giải năm |
7123 |
Giải sáu |
2365 3741 8254 |
Giải bảy |
562 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,2,6 | 0,4 | 1 | 2,6,7 | 0,1,6 | 2 | 0,3,5 | 2,5 | 3 | | 4,5,9 | 4 | 1,4 | 2,6,9 | 5 | 3,4,6 | 0,1,5 | 6 | 2,5 | 1 | 7 | | | 8 | | | 9 | 4,5 |
|
XSCT - Loại vé: L:K3T4
|
Giải ĐB |
43612 |
Giải nhất |
01081 |
Giải nhì |
66617 |
Giải ba |
54027 97420 |
Giải tư |
46639 09615 04974 69247 93036 22756 35709 |
Giải năm |
8851 |
Giải sáu |
0036 2186 9862 |
Giải bảy |
663 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 9 | 5,8 | 1 | 2,5,7 | 1,6,7 | 2 | 0,7 | 6 | 3 | 62,9 | 7 | 4 | 7 | 1 | 5 | 1,6 | 32,5,8 | 6 | 2,3 | 1,2,4 | 7 | 2,4 | | 8 | 1,6 | 0,3 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: L:K3T4
|
Giải ĐB |
63357 |
Giải nhất |
97792 |
Giải nhì |
71694 |
Giải ba |
91041 96645 |
Giải tư |
15341 56314 04200 55479 56063 78930 59213 |
Giải năm |
1439 |
Giải sáu |
1094 6918 7262 |
Giải bảy |
368 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0 | 42 | 1 | 3,42,8 | 6,9 | 2 | | 1,6 | 3 | 0,9 | 12,92 | 4 | 12,5 | 4 | 5 | 7 | | 6 | 2,3,8 | 5 | 7 | 9 | 1,6 | 8 | | 3,7 | 9 | 2,42 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|