|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:3D2
|
Giải ĐB |
14631 |
Giải nhất |
14455 |
Giải nhì |
30160 |
Giải ba |
68597 05195 |
Giải tư |
27470 12027 68666 15427 94008 23225 00280 |
Giải năm |
4052 |
Giải sáu |
0067 0889 2121 |
Giải bảy |
412 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7,8 | 0 | 8 | 2,3 | 1 | 2 | 1,5 | 2 | 1,5,72 | | 3 | 1 | 7 | 4 | | 2,5,9 | 5 | 2,5 | 6 | 6 | 0,6,7 | 22,6,9 | 7 | 0,4 | 0 | 8 | 0,9 | 8 | 9 | 5,7 |
|
XSDT - Loại vé: L:B11
|
Giải ĐB |
52073 |
Giải nhất |
18833 |
Giải nhì |
05200 |
Giải ba |
61490 21384 |
Giải tư |
69739 26252 79352 41458 64915 30545 52339 |
Giải năm |
8577 |
Giải sáu |
8944 3593 1775 |
Giải bảy |
168 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,1 | 0 | 1 | 5 | 52 | 2 | | 3,7,9 | 3 | 3,92 | 4,8 | 4 | 4,5 | 1,4,7 | 5 | 22,8 | | 6 | 8 | 7 | 7 | 3,5,7 | 5,6 | 8 | 4 | 32 | 9 | 0,3 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T3K3
|
Giải ĐB |
46256 |
Giải nhất |
94988 |
Giải nhì |
59105 |
Giải ba |
71810 71362 |
Giải tư |
05866 58930 63248 48011 03067 64589 38162 |
Giải năm |
6458 |
Giải sáu |
2877 0223 3295 |
Giải bảy |
679 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 5 | 1 | 1 | 0,1 | 62 | 2 | 3 | 2 | 3 | 0 | | 4 | 8 | 0,9 | 5 | 6,8 | 5,6 | 6 | 22,6,72 | 62,7 | 7 | 7,9 | 4,5,8 | 8 | 8,9 | 7,8 | 9 | 5 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-C3
|
Giải ĐB |
77691 |
Giải nhất |
36133 |
Giải nhì |
88173 |
Giải ba |
46715 26820 |
Giải tư |
38448 45440 57877 56804 42250 99969 53579 |
Giải năm |
6987 |
Giải sáu |
8560 9964 4983 |
Giải bảy |
611 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,5,6 | 0 | 1,4 | 0,1,9 | 1 | 1,5 | | 2 | 0 | 3,7,8 | 3 | 3 | 0,6 | 4 | 0,8 | 1 | 5 | 0 | | 6 | 0,4,9 | 7,8 | 7 | 3,7,9 | 4 | 8 | 3,7 | 6,7 | 9 | 1 |
|
XSKG - Loại vé: L:KG-3K3
|
Giải ĐB |
53569 |
Giải nhất |
13166 |
Giải nhì |
91212 |
Giải ba |
70803 48203 |
Giải tư |
39816 01445 57495 08827 33806 86914 82198 |
Giải năm |
4600 |
Giải sáu |
1506 1388 5646 |
Giải bảy |
736 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,32,62 | | 1 | 2,4,6 | 1 | 2 | 7 | 02 | 3 | 6 | 1 | 4 | 5,6 | 4,9 | 5 | 0 | 02,1,3,4 6 | 6 | 6,9 | 2 | 7 | | 8,9 | 8 | 8 | 6 | 9 | 5,8 |
|
XSDL - Loại vé: L:DL-3K3
|
Giải ĐB |
14055 |
Giải nhất |
55862 |
Giải nhì |
19832 |
Giải ba |
39895 49050 |
Giải tư |
49070 30420 80081 51212 88617 20945 50027 |
Giải năm |
7412 |
Giải sáu |
5634 4077 3731 |
Giải bảy |
747 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,7 | 0 | 7 | 3,8 | 1 | 22,7 | 12,3,6 | 2 | 0,7 | | 3 | 1,2,4 | 3 | 4 | 5,7 | 4,5,9 | 5 | 0,5 | | 6 | 2 | 0,1,2,4 7 | 7 | 0,7 | | 8 | 1 | | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|