|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:4K2
|
Giải ĐB |
94038 |
Giải nhất |
08523 |
Giải nhì |
83524 |
Giải ba |
59417 25724 |
Giải tư |
14500 56225 98027 10192 38633 27007 17536 |
Giải năm |
1718 |
Giải sáu |
2537 4098 1656 |
Giải bảy |
150 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,7 | 1 | 1 | 1,7,8 | 9 | 2 | 3,42,5,7 | 2,3 | 3 | 3,6,7,8 | 22 | 4 | | 2 | 5 | 0,6 | 3,5 | 6 | | 0,1,2,3 | 7 | | 1,3,9 | 8 | | | 9 | 2,8 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-4K2
|
Giải ĐB |
68655 |
Giải nhất |
15243 |
Giải nhì |
64758 |
Giải ba |
34235 71083 |
Giải tư |
04728 50963 17209 43494 93283 14013 54498 |
Giải năm |
9493 |
Giải sáu |
2801 4008 9220 |
Giải bảy |
230 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 1,8,9 | 0 | 1 | 3 | 4 | 2 | 0,8 | 1,4,6,82 9 | 3 | 0,5 | 9 | 4 | 2,3 | 3,5 | 5 | 5,8 | | 6 | 3 | | 7 | | 0,2,5,9 | 8 | 32 | 0 | 9 | 3,4,8 |
|
XSBTH - Loại vé: L:4K2
|
Giải ĐB |
99419 |
Giải nhất |
49411 |
Giải nhì |
15057 |
Giải ba |
29670 82919 |
Giải tư |
21324 44661 26455 15154 26433 40653 68722 |
Giải năm |
3433 |
Giải sáu |
1064 6884 3163 |
Giải bảy |
340 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | | 1,6 | 1 | 1,92 | 2 | 2 | 2,4 | 32,5,6 | 3 | 32 | 2,5,6,8 | 4 | 0 | 5 | 5 | 3,4,5,7 | | 6 | 1,3,4,8 | 5 | 7 | 0 | 6 | 8 | 4 | 12 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: L:4K2
|
Giải ĐB |
58848 |
Giải nhất |
98412 |
Giải nhì |
30407 |
Giải ba |
51670 96954 |
Giải tư |
95439 77085 68852 90086 33434 17895 30799 |
Giải năm |
4687 |
Giải sáu |
7870 9813 4381 |
Giải bảy |
851 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | 7 | 5,8 | 1 | 2,3 | 1,5 | 2 | 6 | 1 | 3 | 4,9 | 3,5 | 4 | 8 | 8,9 | 5 | 1,2,4 | 2,8 | 6 | | 0,8 | 7 | 02 | 4 | 8 | 1,5,6,7 | 3,9 | 9 | 5,9 |
|
XSCT - Loại vé: L:K2T4
|
Giải ĐB |
00612 |
Giải nhất |
73721 |
Giải nhì |
08579 |
Giải ba |
64144 00617 |
Giải tư |
89647 22498 09390 46788 60103 28426 05780 |
Giải năm |
9731 |
Giải sáu |
6671 9420 3593 |
Giải bảy |
313 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8,9 | 0 | 3 | 2,3,7 | 1 | 2,3,4,7 | 1 | 2 | 0,1,6 | 0,1,9 | 3 | 1 | 1,4 | 4 | 4,7 | | 5 | | 2 | 6 | | 1,4 | 7 | 1,9 | 8,9 | 8 | 0,8 | 7 | 9 | 0,3,8 |
|
XSST - Loại vé: L:K2T4
|
Giải ĐB |
15615 |
Giải nhất |
36673 |
Giải nhì |
13835 |
Giải ba |
40294 62076 |
Giải tư |
42203 13782 81388 95990 77399 81586 24222 |
Giải năm |
3587 |
Giải sáu |
7586 8961 9127 |
Giải bảy |
932 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3,7 | 6 | 1 | 5 | 2,3,8 | 2 | 2,7 | 0,7 | 3 | 2,5 | 9 | 4 | | 1,3 | 5 | | 7,82 | 6 | 1 | 0,2,8 | 7 | 3,6 | 8 | 8 | 2,62,7,8 | 9 | 9 | 0,4,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|