|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K3-T02
|
Giải ĐB |
00899 |
Giải nhất |
63659 |
Giải nhì |
01244 |
Giải ba |
44965 61409 |
Giải tư |
09816 51062 87992 05512 48858 47238 54899 |
Giải năm |
3202 |
Giải sáu |
9675 2450 1894 |
Giải bảy |
565 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2,9 | | 1 | 2,6 | 0,1,6,9 | 2 | | | 3 | 8 | 4,9 | 4 | 4 | 62,7 | 5 | 0,8,9 | 1,7 | 6 | 2,52 | | 7 | 5,6 | 3,5 | 8 | | 0,5,92 | 9 | 2,4,92 |
|
XSVT - Loại vé: L:2C
|
Giải ĐB |
45980 |
Giải nhất |
20630 |
Giải nhì |
43217 |
Giải ba |
02352 36985 |
Giải tư |
15487 46553 82158 96945 88302 33294 05189 |
Giải năm |
1695 |
Giải sáu |
2284 1828 7880 |
Giải bảy |
675 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,82 | 0 | 2 | | 1 | 7 | 0,5 | 2 | 8 | 5 | 3 | 02 | 8,9 | 4 | 5 | 4,7,8,9 | 5 | 2,3,8 | | 6 | | 1,8 | 7 | 5 | 2,5 | 8 | 02,4,5,7 9 | 8 | 9 | 4,5 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T02K3
|
Giải ĐB |
21122 |
Giải nhất |
22617 |
Giải nhì |
67699 |
Giải ba |
63884 52366 |
Giải tư |
14861 32570 86101 33509 91376 55952 26739 |
Giải năm |
2139 |
Giải sáu |
7085 2968 3928 |
Giải bảy |
908 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 12,8,9 | 02,6 | 1 | 7 | 2,5 | 2 | 2,8 | | 3 | 92 | 8 | 4 | | 8 | 5 | 2 | 6,7 | 6 | 1,6,8 | 1 | 7 | 0,6 | 0,2,6 | 8 | 4,5 | 0,32,9 | 9 | 9 |
|
XSHCM - Loại vé: L:2C2
|
Giải ĐB |
58744 |
Giải nhất |
66506 |
Giải nhì |
58025 |
Giải ba |
58060 54184 |
Giải tư |
80198 28254 30201 97855 21865 37741 25301 |
Giải năm |
2475 |
Giải sáu |
8967 9361 2171 |
Giải bảy |
979 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 12,6 | 02,4,6,7 | 1 | | | 2 | 5 | | 3 | | 4,5,8 | 4 | 1,4 | 2,5,6,7 | 5 | 4,5 | 0 | 6 | 0,1,5,7 | 6,7 | 7 | 1,5,7,9 | 9 | 8 | 4 | 7 | 9 | 8 |
|
XSDT - Loại vé: L:C07
|
Giải ĐB |
05829 |
Giải nhất |
93545 |
Giải nhì |
06792 |
Giải ba |
11110 13857 |
Giải tư |
99583 58349 30443 17742 38936 21668 71163 |
Giải năm |
3288 |
Giải sáu |
8179 9907 6846 |
Giải bảy |
402 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,7 | 5 | 1 | 0 | 0,4,9 | 2 | 9 | 4,6,8 | 3 | 6 | | 4 | 2,3,5,6 9 | 4 | 5 | 1,7 | 3,4 | 6 | 3,8 | 0,5 | 7 | 9 | 6,8 | 8 | 3,8 | 2,4,7 | 9 | 2 |
|
XSCM - Loại vé: L:09T02K3
|
Giải ĐB |
89172 |
Giải nhất |
30545 |
Giải nhì |
36499 |
Giải ba |
71965 89428 |
Giải tư |
66701 90493 76674 08522 30650 64535 61114 |
Giải năm |
3715 |
Giải sáu |
4443 1742 1650 |
Giải bảy |
456 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | 1 | 0,5 | 1 | 4,5 | 2,4,7 | 2 | 2,8 | 4,9 | 3 | 5 | 1,7 | 4 | 2,3,5 | 1,3,4,6 | 5 | 02,1,6 | 5 | 6 | 5 | | 7 | 2,4 | 2 | 8 | | 9 | 9 | 3,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|