|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K2-T02
|
Giải ĐB |
48279 |
Giải nhất |
90212 |
Giải nhì |
70067 |
Giải ba |
03030 33557 |
Giải tư |
49100 93449 23836 67746 58488 37285 08072 |
Giải năm |
9916 |
Giải sáu |
2610 6972 1371 |
Giải bảy |
501 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,3 | 0 | 0,1 | 0,7 | 1 | 0,2,6 | 1,3,72 | 2 | | | 3 | 0,2,6 | | 4 | 6,9 | 8 | 5 | 7 | 1,3,4 | 6 | 7 | 5,6 | 7 | 1,22,9 | 8 | 8 | 5,8 | 4,7 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: L:2B
|
Giải ĐB |
64960 |
Giải nhất |
08390 |
Giải nhì |
36051 |
Giải ba |
20065 02435 |
Giải tư |
68390 96090 65280 47610 48320 84182 42665 |
Giải năm |
3271 |
Giải sáu |
0630 0161 1191 |
Giải bảy |
410 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,2,3,6 8,93 | 0 | | 5,6,7,9 | 1 | 02 | 8 | 2 | 0 | | 3 | 0,5 | | 4 | | 3,62,9 | 5 | 1 | | 6 | 0,1,52 | | 7 | 1 | | 8 | 0,2 | | 9 | 03,1,5 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T02K2
|
Giải ĐB |
52799 |
Giải nhất |
54555 |
Giải nhì |
40918 |
Giải ba |
55536 35851 |
Giải tư |
25564 02666 82937 41383 27874 64355 82499 |
Giải năm |
0874 |
Giải sáu |
0244 2147 8335 |
Giải bảy |
477 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 5 | 1 | 8 | | 2 | | 8 | 3 | 5,6,7 | 4,6,72 | 4 | 4,7 | 3,52 | 5 | 1,52 | 3,6 | 6 | 4,6 | 3,4,7 | 7 | 42,7 | 0,1 | 8 | 3 | 92 | 9 | 92 |
|
XSHCM - Loại vé: L:2B2
|
Giải ĐB |
52992 |
Giải nhất |
90936 |
Giải nhì |
25676 |
Giải ba |
48329 82040 |
Giải tư |
67619 92740 69476 24161 48427 15569 95382 |
Giải năm |
9114 |
Giải sáu |
0764 2285 6735 |
Giải bảy |
941 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | | 4,6 | 1 | 4,8,9 | 8,9 | 2 | 7,9 | | 3 | 5,6 | 1,6 | 4 | 02,1 | 3,8 | 5 | | 3,72 | 6 | 1,4,9 | 2 | 7 | 62 | 1 | 8 | 2,5 | 1,2,6 | 9 | 2 |
|
XSDT - Loại vé: L:C06
|
Giải ĐB |
29255 |
Giải nhất |
80093 |
Giải nhì |
89498 |
Giải ba |
49366 36881 |
Giải tư |
24284 59994 26837 50652 52411 10384 12738 |
Giải năm |
5441 |
Giải sáu |
2148 0429 2954 |
Giải bảy |
757 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,1,4,8 | 1 | 1 | 5 | 2 | 9 | 9 | 3 | 7,8 | 5,82,9 | 4 | 1,8 | 5 | 5 | 2,4,5,7 | 6 | 6 | 6 | 3,5 | 7 | | 3,4,9 | 8 | 1,42 | 2 | 9 | 3,4,8 |
|
XSCM - Loại vé: L:09T02K2
|
Giải ĐB |
25456 |
Giải nhất |
45610 |
Giải nhì |
27343 |
Giải ba |
14636 79746 |
Giải tư |
39004 47763 14875 08688 71762 79029 02489 |
Giải năm |
9870 |
Giải sáu |
4537 1696 5612 |
Giải bảy |
468 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 4 | | 1 | 0,2 | 1,6 | 2 | 9 | 4,6 | 3 | 6,7 | 0,6 | 4 | 3,6 | 7 | 5 | 6 | 3,4,5,9 | 6 | 2,3,4,8 | 3 | 7 | 0,5 | 6,8 | 8 | 8,9 | 2,8 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|