|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:2C2
|
Giải ĐB |
58744 |
Giải nhất |
66506 |
Giải nhì |
58025 |
Giải ba |
58060 54184 |
Giải tư |
80198 28254 30201 97855 21865 37741 25301 |
Giải năm |
2475 |
Giải sáu |
8967 9361 2171 |
Giải bảy |
979 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 12,6 | 02,4,6,7 | 1 | | | 2 | 5 | | 3 | | 4,5,8 | 4 | 1,4 | 2,5,6,7 | 5 | 4,5 | 0 | 6 | 0,1,5,7 | 6,7 | 7 | 1,5,7,9 | 9 | 8 | 4 | 7 | 9 | 8 |
|
XSDT - Loại vé: L:C07
|
Giải ĐB |
05829 |
Giải nhất |
93545 |
Giải nhì |
06792 |
Giải ba |
11110 13857 |
Giải tư |
99583 58349 30443 17742 38936 21668 71163 |
Giải năm |
3288 |
Giải sáu |
8179 9907 6846 |
Giải bảy |
402 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,7 | 5 | 1 | 0 | 0,4,9 | 2 | 9 | 4,6,8 | 3 | 6 | | 4 | 2,3,5,6 9 | 4 | 5 | 1,7 | 3,4 | 6 | 3,8 | 0,5 | 7 | 9 | 6,8 | 8 | 3,8 | 2,4,7 | 9 | 2 |
|
XSCM - Loại vé: L:09T02K3
|
Giải ĐB |
89172 |
Giải nhất |
30545 |
Giải nhì |
36499 |
Giải ba |
71965 89428 |
Giải tư |
66701 90493 76674 08522 30650 64535 61114 |
Giải năm |
3715 |
Giải sáu |
4443 1742 1650 |
Giải bảy |
456 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | 1 | 0,5 | 1 | 4,5 | 2,4,7 | 2 | 2,8 | 4,9 | 3 | 5 | 1,7 | 4 | 2,3,5 | 1,3,4,6 | 5 | 02,1,6 | 5 | 6 | 5 | | 7 | 2,4 | 2 | 8 | | 9 | 9 | 3,9 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-2C
|
Giải ĐB |
87367 |
Giải nhất |
52183 |
Giải nhì |
06891 |
Giải ba |
19219 84014 |
Giải tư |
71730 39056 14487 33301 74472 31845 11277 |
Giải năm |
0577 |
Giải sáu |
6551 1456 9359 |
Giải bảy |
914 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1 | 0,5,9 | 1 | 42,9 | 7 | 2 | | 8 | 3 | 0 | 12 | 4 | 5 | 4 | 5 | 1,63,9 | 53 | 6 | 7 | 6,72,8 | 7 | 2,72 | | 8 | 3,7 | 1,5 | 9 | 1 |
|
XSKG - Loại vé: L:2K3
|
Giải ĐB |
47618 |
Giải nhất |
13819 |
Giải nhì |
39250 |
Giải ba |
66898 61240 |
Giải tư |
44619 62958 55457 59460 91846 12929 85185 |
Giải năm |
1699 |
Giải sáu |
6545 0401 0507 |
Giải bảy |
296 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,6 | 0 | 1,7 | 0 | 1 | 8,92 | | 2 | 9 | | 3 | | 9 | 4 | 0,5,6 | 4,8 | 5 | 0,7,8 | 4,9 | 6 | 0 | 0,5 | 7 | | 1,5,9 | 8 | 5 | 12,2,9 | 9 | 4,6,8,9 |
|
XSDL - Loại vé: L:02K3
|
Giải ĐB |
34313 |
Giải nhất |
39330 |
Giải nhì |
05405 |
Giải ba |
28427 98924 |
Giải tư |
09444 31040 91798 29506 44767 88351 51189 |
Giải năm |
4934 |
Giải sáu |
7137 5151 3526 |
Giải bảy |
043 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 5,6 | 52 | 1 | 3 | 9 | 2 | 4,6,7 | 1,4 | 3 | 0,4,7 | 2,3,4 | 4 | 0,3,4 | 0 | 5 | 12 | 0,2 | 6 | 7 | 2,3,6 | 7 | | 9 | 8 | 9 | 8 | 9 | 2,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|