|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
429638 |
Giải nhất |
72056 |
Giải nhì |
95488 |
Giải ba |
55388 46257 |
Giải tư |
49666 56531 58811 22087 33866 45173 89281 |
Giải năm |
8911 |
Giải sáu |
7081 5914 5950 |
Giải bảy |
665 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | | 12,3,82 | 1 | 12,4 | | 2 | | 7 | 3 | 0,1,8 | 1 | 4 | | 6 | 5 | 0,6,7 | 5,62 | 6 | 5,62 | 5,8 | 7 | 3 | 3,82 | 8 | 12,7,82 | | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K3
|
Giải ĐB |
324301 |
Giải nhất |
11060 |
Giải nhì |
63081 |
Giải ba |
49459 83806 |
Giải tư |
78741 21776 78398 52153 25752 42115 18329 |
Giải năm |
4132 |
Giải sáu |
1740 9424 6873 |
Giải bảy |
545 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 1,6 | 0,4,8 | 1 | 5 | 3,5 | 2 | 4,7,9 | 5,7 | 3 | 2 | 2 | 4 | 0,1,5 | 1,4 | 5 | 2,3,9 | 0,7 | 6 | 0 | 2 | 7 | 3,6 | 9 | 8 | 1 | 2,5 | 9 | 8 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
092098 |
Giải nhất |
38264 |
Giải nhì |
51074 |
Giải ba |
15881 87159 |
Giải tư |
03563 10257 24034 96851 80680 35618 59392 |
Giải năm |
6490 |
Giải sáu |
5199 3487 0079 |
Giải bảy |
543 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | | 5,8 | 1 | 8 | 9 | 2 | | 4,6 | 3 | 4 | 3,6,7,8 | 4 | 3 | | 5 | 1,7,9 | | 6 | 3,4 | 5,8 | 7 | 4,9 | 1,9 | 8 | 0,1,4,7 | 5,7,9 | 9 | 0,2,8,9 |
|
XSDN - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
438348 |
Giải nhất |
42174 |
Giải nhì |
33458 |
Giải ba |
94260 32982 |
Giải tư |
80200 43902 71855 66893 32248 64843 21686 |
Giải năm |
4575 |
Giải sáu |
1977 5627 0912 |
Giải bảy |
911 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,2 | 1 | 1 | 1,2,9 | 0,1,8 | 2 | 7 | 4,9 | 3 | | 7 | 4 | 3,82 | 5,7 | 5 | 5,8 | 8 | 6 | 0 | 2,7 | 7 | 4,5,7 | 42,5 | 8 | 2,6 | 1 | 9 | 3 |
|
XSCT - Loại vé: K3T11
|
Giải ĐB |
671811 |
Giải nhất |
08462 |
Giải nhì |
07744 |
Giải ba |
10761 21681 |
Giải tư |
95126 35692 11929 49048 75451 71323 85311 |
Giải năm |
5130 |
Giải sáu |
4768 3034 4309 |
Giải bảy |
361 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 9 | 12,5,62,8 | 1 | 12 | 6,9 | 2 | 3,62,9 | 2 | 3 | 0,4 | 3,4 | 4 | 4,8 | | 5 | 1 | 22 | 6 | 12,2,8 | | 7 | | 4,6 | 8 | 1 | 0,2 | 9 | 2 |
|
XSST - Loại vé: K3T11
|
Giải ĐB |
341328 |
Giải nhất |
33800 |
Giải nhì |
10456 |
Giải ba |
20451 58587 |
Giải tư |
71031 49325 41957 64763 19714 77118 48648 |
Giải năm |
9805 |
Giải sáu |
6959 3103 4846 |
Giải bảy |
298 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3,5 | 3,5 | 1 | 4,8 | | 2 | 5,7,8 | 0,6 | 3 | 1 | 1 | 4 | 6,8 | 0,2 | 5 | 1,6,7,9 | 4,5 | 6 | 3 | 2,5,8 | 7 | | 1,2,4,9 | 8 | 7 | 5 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|