|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
023632 |
Giải nhất |
97419 |
Giải nhì |
38569 |
Giải ba |
14094 28644 |
Giải tư |
82421 98670 07614 24272 44592 73537 29094 |
Giải năm |
4711 |
Giải sáu |
6852 8430 8180 |
Giải bảy |
349 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7,8 | 0 | | 1,2 | 1 | 1,4,5,9 | 3,5,7,9 | 2 | 1 | | 3 | 0,2,7 | 1,4,92 | 4 | 4,9 | 1 | 5 | 2 | | 6 | 9 | 3 | 7 | 0,2 | | 8 | 0 | 1,4,6 | 9 | 2,42 |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K4
|
Giải ĐB |
374911 |
Giải nhất |
31779 |
Giải nhì |
40960 |
Giải ba |
78205 34039 |
Giải tư |
00910 28172 70149 35874 91914 61035 68394 |
Giải năm |
7469 |
Giải sáu |
5184 3421 7769 |
Giải bảy |
650 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,6 | 0 | 5 | 1,2 | 1 | 0,1,42 | 7 | 2 | 1 | | 3 | 5,9 | 12,7,8,9 | 4 | 9 | 0,3 | 5 | 0 | | 6 | 0,92 | | 7 | 2,4,9 | | 8 | 4 | 3,4,62,7 | 9 | 4 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
111468 |
Giải nhất |
65192 |
Giải nhì |
14010 |
Giải ba |
84214 10524 |
Giải tư |
24424 19932 99051 60032 17417 85284 22070 |
Giải năm |
2067 |
Giải sáu |
5353 4275 8964 |
Giải bảy |
916 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | | 5 | 1 | 0,4,6,7 | 32,9 | 2 | 42 | 5,7 | 3 | 22 | 1,22,6,8 | 4 | | 7 | 5 | 1,3 | 1 | 6 | 4,7,8 | 1,6 | 7 | 0,3,5 | 6 | 8 | 4 | | 9 | 2 |
|
XSDN - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
187240 |
Giải nhất |
07799 |
Giải nhì |
84283 |
Giải ba |
61144 60909 |
Giải tư |
46334 93736 73591 26263 43640 37014 77876 |
Giải năm |
9256 |
Giải sáu |
5548 0541 8354 |
Giải bảy |
054 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,42 | 0 | 9 | 4,9 | 1 | 4 | | 2 | 0 | 6,8 | 3 | 4,6 | 1,3,4,52 | 4 | 02,1,4,8 | | 5 | 42,6 | 3,5,7 | 6 | 3 | | 7 | 6 | 4 | 8 | 3 | 0,9 | 9 | 1,9 |
|
XSCT - Loại vé: K4T11
|
Giải ĐB |
527815 |
Giải nhất |
50730 |
Giải nhì |
71505 |
Giải ba |
60145 37801 |
Giải tư |
48637 07396 09822 15642 66331 82716 26302 |
Giải năm |
8382 |
Giải sáu |
0799 7180 7162 |
Giải bảy |
090 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8,9 | 0 | 1,2,5 | 0,3 | 1 | 5,6 | 0,2,4,6 8 | 2 | 2 | 7 | 3 | 0,1,7 | | 4 | 2,5 | 0,1,4 | 5 | | 1,9 | 6 | 2 | 3 | 7 | 3 | | 8 | 0,2 | 9 | 9 | 0,6,9 |
|
XSST - Loại vé: K4T11
|
Giải ĐB |
107700 |
Giải nhất |
10681 |
Giải nhì |
30522 |
Giải ba |
57308 67141 |
Giải tư |
32311 37940 21347 71857 97900 77309 06614 |
Giải năm |
4812 |
Giải sáu |
5310 0424 3016 |
Giải bảy |
366 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,1,4 | 0 | 02,8,9 | 1,3,4,8 | 1 | 0,1,2,4 6 | 1,2 | 2 | 2,4 | | 3 | 1 | 1,2 | 4 | 0,1,7 | | 5 | 7 | 1,6 | 6 | 6 | 4,5 | 7 | | 0 | 8 | 1 | 0 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|