|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 44VL46
|
Giải ĐB |
649443 |
Giải nhất |
05798 |
Giải nhì |
11129 |
Giải ba |
98515 56423 |
Giải tư |
22053 79935 22144 52367 26676 09248 41421 |
Giải năm |
8947 |
Giải sáu |
3181 3362 9282 |
Giải bảy |
750 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 2,4,8 | 1 | 5 | 6,8 | 2 | 1,3,9 | 2,4,5 | 3 | 5 | 4 | 4 | 1,3,4,7 8 | 1,3 | 5 | 0,3 | 7 | 6 | 2,7 | 4,6 | 7 | 6 | 4,9 | 8 | 1,2 | 2 | 9 | 8 |
|
XSBD - Loại vé: 11K46
|
Giải ĐB |
902049 |
Giải nhất |
04919 |
Giải nhì |
38281 |
Giải ba |
01359 33290 |
Giải tư |
21093 52911 12559 18910 42509 30222 77558 |
Giải năm |
7911 |
Giải sáu |
6992 5685 1486 |
Giải bảy |
583 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 9 | 12,8 | 1 | 0,12,9 | 2,9 | 2 | 2 | 8,9 | 3 | | | 4 | 5,9 | 4,8 | 5 | 8,92 | 8 | 6 | | | 7 | | 5 | 8 | 1,3,5,6 | 0,1,4,52 | 9 | 0,2,3 |
|
XSTV - Loại vé: 32TV46
|
Giải ĐB |
478525 |
Giải nhất |
85725 |
Giải nhì |
83567 |
Giải ba |
62492 87918 |
Giải tư |
68494 23052 37372 53744 01051 48185 58118 |
Giải năm |
0922 |
Giải sáu |
5714 1310 1679 |
Giải bảy |
932 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 5 | 1 | 0,4,82 | 2,3,5,7 9 | 2 | 2,52 | | 3 | 2 | 1,4,9 | 4 | 4,6 | 22,8 | 5 | 1,2 | 4 | 6 | 7 | 6 | 7 | 2,9 | 12 | 8 | 5 | 7 | 9 | 2,4 |
|
XSTN - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
429638 |
Giải nhất |
72056 |
Giải nhì |
95488 |
Giải ba |
55388 46257 |
Giải tư |
49666 56531 58811 22087 33866 45173 89281 |
Giải năm |
8911 |
Giải sáu |
7081 5914 5950 |
Giải bảy |
665 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | | 12,3,82 | 1 | 12,4 | | 2 | | 7 | 3 | 0,1,8 | 1 | 4 | | 6 | 5 | 0,6,7 | 5,62 | 6 | 5,62 | 5,8 | 7 | 3 | 3,82 | 8 | 12,7,82 | | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K3
|
Giải ĐB |
324301 |
Giải nhất |
11060 |
Giải nhì |
63081 |
Giải ba |
49459 83806 |
Giải tư |
78741 21776 78398 52153 25752 42115 18329 |
Giải năm |
4132 |
Giải sáu |
1740 9424 6873 |
Giải bảy |
545 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 1,6 | 0,4,8 | 1 | 5 | 3,5 | 2 | 4,7,9 | 5,7 | 3 | 2 | 2 | 4 | 0,1,5 | 1,4 | 5 | 2,3,9 | 0,7 | 6 | 0 | 2 | 7 | 3,6 | 9 | 8 | 1 | 2,5 | 9 | 8 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
092098 |
Giải nhất |
38264 |
Giải nhì |
51074 |
Giải ba |
15881 87159 |
Giải tư |
03563 10257 24034 96851 80680 35618 59392 |
Giải năm |
6490 |
Giải sáu |
5199 3487 0079 |
Giải bảy |
543 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | | 5,8 | 1 | 8 | 9 | 2 | | 4,6 | 3 | 4 | 3,6,7,8 | 4 | 3 | | 5 | 1,7,9 | | 6 | 3,4 | 5,8 | 7 | 4,9 | 1,9 | 8 | 0,1,4,7 | 5,7,9 | 9 | 0,2,8,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|