|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 11C2
|
Giải ĐB |
516128 |
Giải nhất |
96759 |
Giải nhì |
94885 |
Giải ba |
74466 07394 |
Giải tư |
25814 90963 04851 65312 88545 15002 46438 |
Giải năm |
4748 |
Giải sáu |
4029 0093 0628 |
Giải bảy |
886 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 5 | 1 | 2,4 | 0,1 | 2 | 82,9 | 6,9 | 3 | 8 | 1,9 | 4 | 5,8 | 4,8 | 5 | 1,9 | 6,8 | 6 | 3,6 | | 7 | | 22,3,4,9 | 8 | 5,6 | 2,5 | 9 | 3,4,8 |
|
XSDT - Loại vé: F46
|
Giải ĐB |
558800 |
Giải nhất |
03665 |
Giải nhì |
45141 |
Giải ba |
22673 63007 |
Giải tư |
69844 57007 55584 62130 45846 22746 61370 |
Giải năm |
3689 |
Giải sáu |
4889 4562 9247 |
Giải bảy |
202 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,7 | 0 | 0,2,72 | 4 | 1 | | 0,6 | 2 | | 7 | 3 | 0 | 4,8 | 4 | 1,4,62,7 9 | 6 | 5 | | 42 | 6 | 2,5 | 02,4 | 7 | 0,3 | | 8 | 4,92 | 4,82 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T11K3
|
Giải ĐB |
072384 |
Giải nhất |
57381 |
Giải nhì |
37364 |
Giải ba |
41090 52130 |
Giải tư |
59124 21137 52499 39258 02584 44391 14484 |
Giải năm |
0580 |
Giải sáu |
5964 3795 2081 |
Giải bảy |
422 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8,9 | 0 | | 2,82,9 | 1 | | 2 | 2 | 1,2,4 | | 3 | 0,7 | 2,62,83 | 4 | | 9 | 5 | 8 | | 6 | 42 | 3 | 7 | | 5 | 8 | 0,12,43 | 9 | 9 | 0,1,5,9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B11
|
Giải ĐB |
300818 |
Giải nhất |
76651 |
Giải nhì |
37874 |
Giải ba |
98203 50054 |
Giải tư |
86715 43510 17325 96799 80009 70190 97815 |
Giải năm |
1616 |
Giải sáu |
7229 3409 9604 |
Giải bảy |
460 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,6,9 | 0 | 3,4,92 | 5 | 1 | 0,52,6,8 | | 2 | 5,9 | 0 | 3 | 0 | 0,5,7 | 4 | | 12,2 | 5 | 1,4 | 1 | 6 | 0 | | 7 | 4 | 1 | 8 | | 02,2,9 | 9 | 0,9 |
|
XSKG - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
517922 |
Giải nhất |
32575 |
Giải nhì |
21554 |
Giải ba |
23531 21173 |
Giải tư |
58102 37326 30729 34067 54792 54521 76706 |
Giải năm |
8872 |
Giải sáu |
4600 0755 8844 |
Giải bảy |
170 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,2,6 | 2,3 | 1 | | 0,2,7,9 | 2 | 1,2,6,9 | 7 | 3 | 1 | 4,5 | 4 | 4,5 | 4,5,7 | 5 | 4,5 | 0,2 | 6 | 7 | 6 | 7 | 0,2,3,5 | | 8 | | 2 | 9 | 2 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL11K2
|
Giải ĐB |
192814 |
Giải nhất |
19105 |
Giải nhì |
94514 |
Giải ba |
67974 55044 |
Giải tư |
05345 42126 57615 27293 53611 69977 34310 |
Giải năm |
1557 |
Giải sáu |
1953 5524 2462 |
Giải bảy |
092 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 5 | 1 | 1 | 0,1,42,5 | 6,9 | 2 | 4,6 | 5,9 | 3 | | 12,2,4,7 | 4 | 4,5 | 0,1,4 | 5 | 3,7 | 2 | 6 | 0,2 | 5,7 | 7 | 4,7 | | 8 | | | 9 | 2,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|