|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K46-T11
|
Giải ĐB |
537269 |
Giải nhất |
04391 |
Giải nhì |
08253 |
Giải ba |
99871 96908 |
Giải tư |
33118 88132 30149 00401 68494 52793 70805 |
Giải năm |
8805 |
Giải sáu |
1251 2063 1863 |
Giải bảy |
304 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4,52,8 | 0,5,7,9 | 1 | 8 | 3 | 2 | | 5,62,9 | 3 | 2,7 | 0,9 | 4 | 9 | 02 | 5 | 1,3 | | 6 | 32,9 | 3 | 7 | 1 | 0,1 | 8 | | 4,6 | 9 | 1,3,4 |
|
XSVT - Loại vé: 11C
|
Giải ĐB |
988711 |
Giải nhất |
26902 |
Giải nhì |
36501 |
Giải ba |
31406 99058 |
Giải tư |
98509 52033 86670 91286 82434 79724 10447 |
Giải năm |
6660 |
Giải sáu |
2502 1595 7851 |
Giải bảy |
847 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 1,22,6,9 | 0,1,5 | 1 | 1 | 02 | 2 | 4 | 3 | 3 | 3,4 | 2,3 | 4 | 72 | 9 | 5 | 1,8 | 0,8 | 6 | 0 | 42 | 7 | 0,9 | 5 | 8 | 6 | 0,7 | 9 | 5 |
|
XSBL - Loại vé: T11K3
|
Giải ĐB |
349508 |
Giải nhất |
75923 |
Giải nhì |
04117 |
Giải ba |
42880 06932 |
Giải tư |
44785 95036 57789 82312 57905 49917 82915 |
Giải năm |
9804 |
Giải sáu |
9865 1674 2043 |
Giải bảy |
974 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4,5,8 | | 1 | 2,5,72 | 1,3,4 | 2 | 3 | 2,4 | 3 | 2,6 | 0,72 | 4 | 2,3 | 0,1,6,8 | 5 | | 3 | 6 | 5 | 12 | 7 | 42 | 0 | 8 | 0,5,9 | 8 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 11C2
|
Giải ĐB |
516128 |
Giải nhất |
96759 |
Giải nhì |
94885 |
Giải ba |
74466 07394 |
Giải tư |
25814 90963 04851 65312 88545 15002 46438 |
Giải năm |
4748 |
Giải sáu |
4029 0093 0628 |
Giải bảy |
886 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 5 | 1 | 2,4 | 0,1 | 2 | 82,9 | 6,9 | 3 | 8 | 1,9 | 4 | 5,8 | 4,8 | 5 | 1,9 | 6,8 | 6 | 3,6 | | 7 | | 22,3,4,9 | 8 | 5,6 | 2,5 | 9 | 3,4,8 |
|
XSDT - Loại vé: F46
|
Giải ĐB |
558800 |
Giải nhất |
03665 |
Giải nhì |
45141 |
Giải ba |
22673 63007 |
Giải tư |
69844 57007 55584 62130 45846 22746 61370 |
Giải năm |
3689 |
Giải sáu |
4889 4562 9247 |
Giải bảy |
202 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,7 | 0 | 0,2,72 | 4 | 1 | | 0,6 | 2 | | 7 | 3 | 0 | 4,8 | 4 | 1,4,62,7 9 | 6 | 5 | | 42 | 6 | 2,5 | 02,4 | 7 | 0,3 | | 8 | 4,92 | 4,82 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T11K3
|
Giải ĐB |
072384 |
Giải nhất |
57381 |
Giải nhì |
37364 |
Giải ba |
41090 52130 |
Giải tư |
59124 21137 52499 39258 02584 44391 14484 |
Giải năm |
0580 |
Giải sáu |
5964 3795 2081 |
Giải bảy |
422 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8,9 | 0 | | 2,82,9 | 1 | | 2 | 2 | 1,2,4 | | 3 | 0,7 | 2,62,83 | 4 | | 9 | 5 | 8 | | 6 | 42 | 3 | 7 | | 5 | 8 | 0,12,43 | 9 | 9 | 0,1,5,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|