|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 31VL42
|
Giải ĐB |
389495 |
Giải nhất |
41686 |
Giải nhì |
38860 |
Giải ba |
63613 52848 |
Giải tư |
50068 91248 44303 40653 51919 75274 15778 |
Giải năm |
1277 |
Giải sáu |
3072 7915 4138 |
Giải bảy |
697 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 3 | 5 | 1 | 3,5,9 | 7 | 2 | | 0,1,5 | 3 | 8 | 7 | 4 | 82 | 1,9 | 5 | 1,3 | 8 | 6 | 0,8 | 7,9 | 7 | 2,4,7,8 | 3,42,6,7 | 8 | 6 | 1 | 9 | 5,7 |
|
XSBD - Loại vé: 10KS42
|
Giải ĐB |
363132 |
Giải nhất |
54639 |
Giải nhì |
54674 |
Giải ba |
72047 40212 |
Giải tư |
10162 38534 57130 27901 52284 67049 37846 |
Giải năm |
0199 |
Giải sáu |
0898 3340 9376 |
Giải bảy |
105 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 1,5 | 0 | 1 | 2 | 1,3,6 | 2 | | | 3 | 0,2,4,9 | 3,7,82 | 4 | 0,6,7,9 | 0 | 5 | | 4,7 | 6 | 2 | 4 | 7 | 4,6 | 9 | 8 | 42 | 3,4,9 | 9 | 8,9 |
|
XSTV - Loại vé: 19-TV42
|
Giải ĐB |
022019 |
Giải nhất |
23270 |
Giải nhì |
16688 |
Giải ba |
24965 89341 |
Giải tư |
45181 26730 16421 13104 00319 08320 01809 |
Giải năm |
5943 |
Giải sáu |
3052 6697 8310 |
Giải bảy |
615 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3,7 | 0 | 4,9 | 2,4,8 | 1 | 0,5,92 | 5 | 2 | 0,1 | 4 | 3 | 0 | 0 | 4 | 1,3,5 | 1,4,6 | 5 | 2 | | 6 | 5 | 9 | 7 | 0 | 8 | 8 | 1,8 | 0,12 | 9 | 7 |
|
XSTN - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
815615 |
Giải nhất |
12084 |
Giải nhì |
61516 |
Giải ba |
21436 25153 |
Giải tư |
98225 51647 03650 89852 39693 23992 60791 |
Giải năm |
3955 |
Giải sáu |
5536 4788 3943 |
Giải bảy |
938 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 9 | 1 | 5,6 | 5,9 | 2 | 5 | 4,5,9 | 3 | 62,8 | 8 | 4 | 3,7 | 1,2,5 | 5 | 0,2,3,5 | 1,32 | 6 | | 4,8 | 7 | | 3,8 | 8 | 4,7,8 | | 9 | 1,2,3 |
|
XSAG - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
623951 |
Giải nhất |
37918 |
Giải nhì |
81105 |
Giải ba |
44009 87774 |
Giải tư |
33617 11894 90487 40560 76539 73199 39685 |
Giải năm |
2960 |
Giải sáu |
2832 0894 6333 |
Giải bảy |
384 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | 5,9 | 5 | 1 | 7,8 | 3 | 2 | | 3,8 | 3 | 2,3,9 | 7,8,92 | 4 | | 0,8 | 5 | 1 | | 6 | 02 | 1,8 | 7 | 4 | 1 | 8 | 3,4,5,7 | 0,3,9 | 9 | 42,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
778948 |
Giải nhất |
13004 |
Giải nhì |
81657 |
Giải ba |
89926 27989 |
Giải tư |
59090 32054 69266 76073 57249 50632 23103 |
Giải năm |
4740 |
Giải sáu |
3335 1589 4759 |
Giải bảy |
578 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 3,4,7 | | 1 | | 3 | 2 | 6 | 0,7 | 3 | 2,5 | 0,5 | 4 | 0,8,9 | 3 | 5 | 4,7,9 | 2,6 | 6 | 6 | 0,5 | 7 | 3,8 | 4,7 | 8 | 92 | 4,5,82 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|