|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:9C2
|
Giải ĐB |
06265 |
Giải nhất |
74803 |
Giải nhì |
18155 |
Giải ba |
76495 89943 |
Giải tư |
96305 25745 49643 64748 04484 86529 92749 |
Giải năm |
6461 |
Giải sáu |
7095 6800 2768 |
Giải bảy |
033 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3,5 | 6 | 1 | 4 | | 2 | 9 | 0,3,42 | 3 | 3 | 1,8 | 4 | 32,5,8,9 | 0,4,5,6 92 | 5 | 5 | | 6 | 1,5,8 | | 7 | | 4,6 | 8 | 4 | 2,4 | 9 | 52 |
|
XSDT - Loại vé: L:B37
|
Giải ĐB |
25657 |
Giải nhất |
06719 |
Giải nhì |
31467 |
Giải ba |
06856 22215 |
Giải tư |
30242 34152 52176 52291 16462 84662 75766 |
Giải năm |
7615 |
Giải sáu |
0350 8996 1615 |
Giải bảy |
790 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | | 9 | 1 | 53,9 | 4,5,62 | 2 | | 4 | 3 | | | 4 | 2,3 | 13 | 5 | 0,2,6,7 | 5,6,7,9 | 6 | 22,6,7 | 5,6 | 7 | 6 | | 8 | | 1 | 9 | 0,1,6 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T9K3
|
Giải ĐB |
88386 |
Giải nhất |
80273 |
Giải nhì |
88228 |
Giải ba |
95162 84603 |
Giải tư |
73679 98630 14716 54730 14769 17208 89158 |
Giải năm |
3630 |
Giải sáu |
7657 8926 0731 |
Giải bảy |
911 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 33 | 0 | 3,8 | 1,3,9 | 1 | 1,6 | 6 | 2 | 6,8 | 0,7 | 3 | 03,1 | | 4 | | | 5 | 7,8 | 1,2,8 | 6 | 2,9 | 5 | 7 | 3,9 | 0,2,5 | 8 | 6 | 6,7 | 9 | 1 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-B9
|
Giải ĐB |
27320 |
Giải nhất |
75992 |
Giải nhì |
31090 |
Giải ba |
86330 63009 |
Giải tư |
27923 64627 81254 09157 32463 13071 43381 |
Giải năm |
0824 |
Giải sáu |
2632 9134 6223 |
Giải bảy |
587 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,9 | 0 | 9 | 7,8 | 1 | | 3,9 | 2 | 0,32,4,7 | 22,6 | 3 | 0,2,4 | 2,3,5 | 4 | | | 5 | 4,7 | | 6 | 3 | 2,5,8 | 7 | 1 | 9 | 8 | 1,7 | 0 | 9 | 0,2,8 |
|
XSKG - Loại vé: L:9K2
|
Giải ĐB |
66453 |
Giải nhất |
23316 |
Giải nhì |
49302 |
Giải ba |
01778 29334 |
Giải tư |
25022 67565 69113 50994 57889 00997 00741 |
Giải năm |
5589 |
Giải sáu |
4257 2414 6754 |
Giải bảy |
025 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 4 | 1 | 3,4,6 | 0,2 | 2 | 2,5 | 1,5 | 3 | 4 | 1,3,5,7 9 | 4 | 1 | 2,6 | 5 | 3,4,7 | 1 | 6 | 5 | 5,9 | 7 | 4,8 | 7 | 8 | 92 | 82 | 9 | 4,7 |
|
XSDL - Loại vé: L:9K2
|
Giải ĐB |
74197 |
Giải nhất |
34563 |
Giải nhì |
56794 |
Giải ba |
51154 49976 |
Giải tư |
97369 84372 37061 06247 06143 10946 89113 |
Giải năm |
6752 |
Giải sáu |
1724 4266 1506 |
Giải bảy |
889 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 6 | 1 | 3 | 5,7 | 2 | 4 | 1,4,6 | 3 | | 2,5,92 | 4 | 3,6,7 | | 5 | 2,4 | 0,4,6,7 | 6 | 1,3,6,9 | 4,9 | 7 | 2,6 | | 8 | 9 | 6,8 | 9 | 42,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|