|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:9B2
|
Giải ĐB |
97236 |
Giải nhất |
31402 |
Giải nhì |
97894 |
Giải ba |
40127 92990 |
Giải tư |
90747 71724 82577 68303 44495 98665 66376 |
Giải năm |
7702 |
Giải sáu |
0292 2695 4312 |
Giải bảy |
422 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 22,3 | | 1 | 2 | 02,1,2,8 9 | 2 | 2,4,7 | 0 | 3 | 6 | 2,9 | 4 | 7 | 6,92 | 5 | | 3,7 | 6 | 5 | 2,4,7 | 7 | 6,7 | | 8 | 2 | | 9 | 0,2,4,52 |
|
XSDT - Loại vé: L:B36
|
Giải ĐB |
28136 |
Giải nhất |
39760 |
Giải nhì |
53362 |
Giải ba |
73395 66691 |
Giải tư |
68012 15408 47155 47000 33248 78685 82179 |
Giải năm |
3916 |
Giải sáu |
1210 2107 5509 |
Giải bảy |
464 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,6 | 0 | 0,7,8,9 | 3,9 | 1 | 0,2,6 | 1,6 | 2 | | | 3 | 1,6 | 6 | 4 | 8 | 5,8,9 | 5 | 5 | 1,3 | 6 | 0,2,4 | 0 | 7 | 9 | 0,4 | 8 | 5 | 0,7 | 9 | 1,5 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T9K2
|
Giải ĐB |
61090 |
Giải nhất |
67505 |
Giải nhì |
98623 |
Giải ba |
72011 38454 |
Giải tư |
47827 18363 89500 85225 02800 01501 68709 |
Giải năm |
8853 |
Giải sáu |
2893 0012 4745 |
Giải bảy |
608 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,9 | 0 | 02,1,5,8 9 | 0,1 | 1 | 1,2 | 1 | 2 | 3,5,7 | 2,5,6,9 | 3 | | 5 | 4 | 5 | 0,2,4 | 5 | 3,4,7 | | 6 | 3 | 2,5 | 7 | | 0 | 8 | | 0 | 9 | 0,3 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-A9
|
Giải ĐB |
06597 |
Giải nhất |
78688 |
Giải nhì |
95295 |
Giải ba |
51607 82486 |
Giải tư |
04374 66274 20247 58325 94629 14761 66817 |
Giải năm |
5558 |
Giải sáu |
1227 3518 8329 |
Giải bảy |
185 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 7 | 6 | 1 | 7,8 | | 2 | 0,5,7,92 | | 3 | | 72 | 4 | 7 | 2,8,9 | 5 | 8 | 8 | 6 | 1 | 0,1,2,4 9 | 7 | 42 | 1,5,8 | 8 | 5,6,8 | 22 | 9 | 5,7 |
|
XSKG - Loại vé: L:9K1
|
Giải ĐB |
05811 |
Giải nhất |
23571 |
Giải nhì |
38760 |
Giải ba |
77032 57970 |
Giải tư |
42204 31714 89172 21996 11820 95511 23495 |
Giải năm |
7918 |
Giải sáu |
8831 9891 4679 |
Giải bảy |
874 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,7 | 0 | 4 | 12,3,7,9 | 1 | 12,4,8 | 3,7 | 2 | 0 | | 3 | 1,2 | 0,1,7,9 | 4 | | 9 | 5 | | 9 | 6 | 0 | | 7 | 0,1,2,4 9 | 1 | 8 | | 7 | 9 | 1,4,5,6 |
|
XSDL - Loại vé: L:9K1
|
Giải ĐB |
80435 |
Giải nhất |
73625 |
Giải nhì |
42727 |
Giải ba |
88054 45808 |
Giải tư |
18528 26484 63646 59493 80030 60021 88946 |
Giải năm |
8896 |
Giải sáu |
4185 3809 3753 |
Giải bảy |
398 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 8,9 | 2 | 1 | | | 2 | 1,5,7,8 | 5,6,9 | 3 | 0,5 | 5,8 | 4 | 62 | 2,3,8 | 5 | 3,4 | 42,9 | 6 | 3 | 2 | 7 | | 0,2,9 | 8 | 4,5 | 0 | 9 | 3,6,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|