|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:9A2
|
Giải ĐB |
57393 |
Giải nhất |
20312 |
Giải nhì |
38720 |
Giải ba |
26089 97553 |
Giải tư |
27461 15529 51055 47274 88630 82216 06901 |
Giải năm |
3990 |
Giải sáu |
7298 8414 1635 |
Giải bảy |
469 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,8,9 | 0 | 1 | 0,6 | 1 | 2,4,6 | 1 | 2 | 0,9 | 5,9 | 3 | 0,5 | 1,7 | 4 | | 3,5 | 5 | 3,5 | 1 | 6 | 1,9 | | 7 | 4 | 9 | 8 | 0,9 | 2,6,8 | 9 | 0,3,8 |
|
XSDT - Loại vé: L:B35
|
Giải ĐB |
76688 |
Giải nhất |
80897 |
Giải nhì |
26892 |
Giải ba |
25245 63911 |
Giải tư |
78766 25646 76572 74923 21422 97457 74309 |
Giải năm |
3655 |
Giải sáu |
9597 3651 1778 |
Giải bảy |
067 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 1,5 | 1 | 1 | 2,7,9 | 2 | 2,3 | 2 | 3 | | | 4 | 5,6 | 4,5 | 5 | 1,5,7 | 4,6,7 | 6 | 6,7 | 5,6,92 | 7 | 2,6,8 | 7,8 | 8 | 8 | 0 | 9 | 2,72 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T9K1
|
Giải ĐB |
75727 |
Giải nhất |
60166 |
Giải nhì |
32771 |
Giải ba |
76307 01884 |
Giải tư |
95574 89501 14942 90005 03969 74122 97461 |
Giải năm |
9790 |
Giải sáu |
8249 3801 3558 |
Giải bảy |
817 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 12,5,7 | 02,6,7 | 1 | 7 | 2,4 | 2 | 2,7 | | 3 | | 6,7,8 | 4 | 2,9 | 0 | 5 | 8 | 6 | 6 | 1,4,6,9 | 0,1,2 | 7 | 1,4 | 5 | 8 | 4 | 4,6 | 9 | 0 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-E8
|
Giải ĐB |
51920 |
Giải nhất |
82985 |
Giải nhì |
56699 |
Giải ba |
85170 12957 |
Giải tư |
24398 15461 83887 12057 56508 36248 66227 |
Giải năm |
5939 |
Giải sáu |
7262 4338 6984 |
Giải bảy |
069 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 8 | 6 | 1 | | 3,6 | 2 | 0,7 | | 3 | 2,8,9 | 8 | 4 | 8 | 8 | 5 | 72 | | 6 | 1,2,9 | 2,52,8 | 7 | 0 | 0,3,4,9 | 8 | 4,5,7 | 3,6,9 | 9 | 8,9 |
|
XSKG - Loại vé: L:8K5
|
Giải ĐB |
80289 |
Giải nhất |
75921 |
Giải nhì |
14176 |
Giải ba |
61823 34062 |
Giải tư |
74864 89386 45658 15031 02540 76134 49605 |
Giải năm |
0020 |
Giải sáu |
8886 7368 9583 |
Giải bảy |
598 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,4 | 0 | 5 | 2,3 | 1 | | 6 | 2 | 02,1,3 | 2,8 | 3 | 1,4 | 3,6 | 4 | 0 | 0 | 5 | 8 | 7,82 | 6 | 2,4,8 | | 7 | 6 | 5,6,9 | 8 | 3,62,9 | 8 | 9 | 8 |
|
XSDL - Loại vé: L:8K5
|
Giải ĐB |
43990 |
Giải nhất |
04502 |
Giải nhì |
53083 |
Giải ba |
49329 62860 |
Giải tư |
71985 33656 45311 66854 81596 23171 04432 |
Giải năm |
9805 |
Giải sáu |
2401 2936 0184 |
Giải bảy |
881 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 1,2,5 | 0,1,7,8 | 1 | 1 | 0,3 | 2 | 9 | 8 | 3 | 2,6 | 5,8 | 4 | | 0,82 | 5 | 4,6 | 3,5,9 | 6 | 0 | | 7 | 1 | | 8 | 1,3,4,52 | 2 | 9 | 0,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|