|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:29VL31
|
Giải ĐB |
32991 |
Giải nhất |
47626 |
Giải nhì |
34536 |
Giải ba |
63520 46592 |
Giải tư |
84066 75992 51790 56769 91584 07981 78671 |
Giải năm |
0096 |
Giải sáu |
9162 3088 4514 |
Giải bảy |
758 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | | 7,8,9 | 1 | 4 | 62,92 | 2 | 0,6 | | 3 | 6 | 1,8 | 4 | | | 5 | 8 | 2,3,6,9 | 6 | 22,6,9 | | 7 | 1 | 5,8 | 8 | 1,4,8 | 6 | 9 | 0,1,22,6 |
|
XSBD - Loại vé: L:KT0531
|
Giải ĐB |
43558 |
Giải nhất |
36216 |
Giải nhì |
79748 |
Giải ba |
16399 32367 |
Giải tư |
81030 84773 56057 12607 54119 57385 19312 |
Giải năm |
1599 |
Giải sáu |
2870 2406 0046 |
Giải bảy |
200 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,7 | 0 | 0,6,7 | | 1 | 2,6,9 | 1 | 2 | 5 | 7 | 3 | 0 | | 4 | 6,8 | 2,8 | 5 | 7,8 | 0,1,4 | 6 | 7 | 0,5,6 | 7 | 0,3 | 4,5 | 8 | 5 | 1,92 | 9 | 92 |
|
XSTV - Loại vé: L:17-TV31
|
Giải ĐB |
46289 |
Giải nhất |
18105 |
Giải nhì |
34087 |
Giải ba |
82810 87008 |
Giải tư |
35169 05100 50313 71334 40761 35554 97279 |
Giải năm |
4396 |
Giải sáu |
9110 0044 0068 |
Giải bảy |
868 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,12 | 0 | 0,5,8 | 6 | 1 | 02,3 | | 2 | | 1 | 3 | 4 | 3,4,5,8 | 4 | 4 | 0 | 5 | 4 | 9 | 6 | 1,82,9 | 8 | 7 | 9 | 0,62 | 8 | 4,7,9 | 6,7,8 | 9 | 6 |
|
XSTN - Loại vé: L:7K5
|
Giải ĐB |
95674 |
Giải nhất |
78214 |
Giải nhì |
63843 |
Giải ba |
67205 96368 |
Giải tư |
34626 48391 15105 91460 54034 63023 39939 |
Giải năm |
8667 |
Giải sáu |
1666 5503 8782 |
Giải bảy |
332 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 3,4,52 | 9 | 1 | 4 | 3,8 | 2 | 3,6 | 0,2,4 | 3 | 2,4,9 | 0,1,3,7 | 4 | 3 | 02 | 5 | | 2,6 | 6 | 0,6,7,8 | 6 | 7 | 4 | 6 | 8 | 2 | 3 | 9 | 1 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-7K5
|
Giải ĐB |
61250 |
Giải nhất |
96802 |
Giải nhì |
62589 |
Giải ba |
39683 31714 |
Giải tư |
77989 92269 40430 82440 85062 26124 46926 |
Giải năm |
6641 |
Giải sáu |
7043 2395 6293 |
Giải bảy |
410 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,4,5 | 0 | 2 | 4 | 1 | 0,4 | 0,6 | 2 | 4,6 | 4,8,9 | 3 | 0 | 1,2 | 4 | 0,1,3 | 9 | 5 | 0 | 2 | 6 | 2,9 | | 7 | | 8 | 8 | 3,8,92 | 6,82 | 9 | 3,5 |
|
XSBTH - Loại vé: L:7K5
|
Giải ĐB |
84363 |
Giải nhất |
25087 |
Giải nhì |
36807 |
Giải ba |
14700 16137 |
Giải tư |
60506 89214 95531 63569 08570 03108 26122 |
Giải năm |
6070 |
Giải sáu |
3803 8225 2865 |
Giải bảy |
376 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,72 | 0 | 0,3,6,7 8 | 3 | 1 | 0,4 | 2 | 2 | 2,5 | 0,6 | 3 | 1,7 | 1 | 4 | | 2,6 | 5 | | 0,7 | 6 | 3,5,9 | 0,3,8 | 7 | 02,6 | 0 | 8 | 7 | 6 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|