|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:9D2
|
Giải ĐB |
10588 |
Giải nhất |
06482 |
Giải nhì |
91932 |
Giải ba |
52180 08539 |
Giải tư |
29181 05499 17299 44447 61030 62531 10204 |
Giải năm |
0469 |
Giải sáu |
1964 5676 3608 |
Giải bảy |
259 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 4,8 | 3,8 | 1 | | 3,8 | 2 | | | 3 | 0,1,2,9 | 0,6 | 4 | 7 | | 5 | 7,9 | 7 | 6 | 4,9 | 4,5 | 7 | 6 | 0,8 | 8 | 0,1,2,8 | 3,5,6,92 | 9 | 92 |
|
XSDT - Loại vé: L:B38
|
Giải ĐB |
23948 |
Giải nhất |
63926 |
Giải nhì |
02219 |
Giải ba |
43137 49506 |
Giải tư |
87041 06673 25882 66387 79209 15342 86003 |
Giải năm |
6073 |
Giải sáu |
6178 6752 9802 |
Giải bảy |
771 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3,6,9 | 4,7 | 1 | 9 | 0,4,5,8 | 2 | 6 | 0,72 | 3 | 7 | 5 | 4 | 1,2,8 | | 5 | 2,4 | 0,2 | 6 | | 3,8 | 7 | 1,32,8 | 4,7 | 8 | 2,7 | 0,1 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: L:08T9K4
|
Giải ĐB |
40181 |
Giải nhất |
47766 |
Giải nhì |
53161 |
Giải ba |
01814 23267 |
Giải tư |
83134 44588 21812 83882 45214 82762 27387 |
Giải năm |
5362 |
Giải sáu |
1684 6300 4847 |
Giải bảy |
647 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 6,8 | 1 | 2,42,8 | 1,62,8 | 2 | | | 3 | 4 | 12,3,8 | 4 | 72 | | 5 | | 6 | 6 | 1,22,6,7 | 42,6,8 | 7 | | 1,8 | 8 | 1,2,4,7 8 | | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-C9
|
Giải ĐB |
59867 |
Giải nhất |
45414 |
Giải nhì |
99515 |
Giải ba |
74184 80877 |
Giải tư |
16171 20836 49557 65504 92478 07113 09002 |
Giải năm |
7360 |
Giải sáu |
2516 5801 9362 |
Giải bảy |
040 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,7 | 0 | 1,2,4 | 0,7 | 1 | 3,4,5,6 | 0,6 | 2 | | 1 | 3 | 6 | 0,1,8 | 4 | 0 | 1 | 5 | 7 | 1,3 | 6 | 0,2,7 | 5,6,7 | 7 | 0,1,7,8 | 7 | 8 | 4 | | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: L:9K3
|
Giải ĐB |
61320 |
Giải nhất |
30810 |
Giải nhì |
47560 |
Giải ba |
94708 74956 |
Giải tư |
19611 26515 82810 96411 11257 65518 47979 |
Giải năm |
5817 |
Giải sáu |
9290 8823 8213 |
Giải bảy |
471 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,2,6,9 | 0 | 8 | 12,7 | 1 | 02,12,3,5 7,8 | 5 | 2 | 0,3 | 1,2 | 3 | | | 4 | | 1 | 5 | 2,6,7 | 5 | 6 | 0 | 1,5 | 7 | 1,9 | 0,1 | 8 | | 7 | 9 | 0 |
|
XSDL - Loại vé: L:9K3
|
Giải ĐB |
69788 |
Giải nhất |
77166 |
Giải nhì |
33345 |
Giải ba |
37741 02144 |
Giải tư |
51601 98082 50839 93360 53435 20643 09197 |
Giải năm |
2098 |
Giải sáu |
2635 9304 0409 |
Giải bảy |
124 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,4,9 | 0,4 | 1 | | 8 | 2 | 4,7 | 4 | 3 | 52,9 | 0,2,4 | 4 | 1,3,4,5 | 32,4 | 5 | | 6 | 6 | 0,6 | 2,9 | 7 | | 8,9 | 8 | 2,8 | 0,3 | 9 | 7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|