|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 6C2
|
Giải ĐB |
456826 |
Giải nhất |
04724 |
Giải nhì |
85301 |
Giải ba |
31982 49990 |
Giải tư |
79057 56300 60143 55476 04146 81005 18769 |
Giải năm |
8646 |
Giải sáu |
0345 9324 3354 |
Giải bảy |
774 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,1,5 | 0 | 1 | 4 | 8 | 2 | 42,6 | 4 | 3 | | 1,22,5,7 | 4 | 3,5,62 | 0,4 | 5 | 4,7 | 2,42,7 | 6 | 9 | 5 | 7 | 4,6 | | 8 | 2 | 6 | 9 | 0 |
|
XSDT - Loại vé: H24
|
Giải ĐB |
520384 |
Giải nhất |
15796 |
Giải nhì |
90150 |
Giải ba |
02427 80389 |
Giải tư |
19335 95245 34560 02698 27170 43830 79668 |
Giải năm |
3797 |
Giải sáu |
5366 9625 7838 |
Giải bảy |
362 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,6,7 | 0 | | 2 | 1 | | 6 | 2 | 1,5,7 | | 3 | 0,5,8 | 8 | 4 | 5 | 2,3,4 | 5 | 0 | 6,9 | 6 | 0,2,6,8 | 2,9 | 7 | 0 | 3,6,9 | 8 | 4,9 | 8 | 9 | 6,7,8 |
|
XSCM - Loại vé: T06K3
|
Giải ĐB |
136634 |
Giải nhất |
94337 |
Giải nhì |
70472 |
Giải ba |
58903 96874 |
Giải tư |
00013 72540 74657 31768 62659 27211 96012 |
Giải năm |
1609 |
Giải sáu |
9089 9208 6945 |
Giải bảy |
892 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3,8,9 | 1 | 1 | 1,2,3 | 1,7,9 | 2 | | 0,1 | 3 | 4,7 | 3,72 | 4 | 0,5 | 4 | 5 | 7,9 | | 6 | 8 | 3,5 | 7 | 2,42 | 0,6 | 8 | 9 | 0,5,8 | 9 | 2 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B6
|
Giải ĐB |
734277 |
Giải nhất |
66960 |
Giải nhì |
77367 |
Giải ba |
35218 20138 |
Giải tư |
25653 83380 45822 51380 64236 57175 97095 |
Giải năm |
6628 |
Giải sáu |
4923 3019 7596 |
Giải bảy |
677 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,82 | 0 | | | 1 | 3,8,9 | 2 | 2 | 2,3,8 | 1,2,5 | 3 | 6,8 | | 4 | | 7,9 | 5 | 3 | 3,9 | 6 | 0,7 | 6,72 | 7 | 5,72 | 1,2,3 | 8 | 02 | 1 | 9 | 5,6 |
|
XSKG - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
295026 |
Giải nhất |
40069 |
Giải nhì |
64073 |
Giải ba |
61996 08664 |
Giải tư |
38124 37827 57810 15694 36769 97792 31180 |
Giải năm |
8123 |
Giải sáu |
0722 5360 8508 |
Giải bảy |
985 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,8 | 0 | 8 | | 1 | 0 | 2,9 | 2 | 2,3,4,6 72 | 2,7 | 3 | | 2,6,9 | 4 | | 8 | 5 | | 2,9 | 6 | 0,4,92 | 22 | 7 | 3 | 0 | 8 | 0,5 | 62 | 9 | 2,4,6 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL6K2
|
Giải ĐB |
320954 |
Giải nhất |
54064 |
Giải nhì |
63651 |
Giải ba |
27898 62682 |
Giải tư |
81560 27173 90387 12087 22082 65768 41191 |
Giải năm |
5299 |
Giải sáu |
9293 3193 7309 |
Giải bảy |
977 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 9 | 5,9 | 1 | | 83 | 2 | | 7,92 | 3 | | 5,6 | 4 | | | 5 | 1,4 | | 6 | 0,4,8 | 7,82 | 7 | 3,7 | 6,9 | 8 | 23,72 | 0,9 | 9 | 1,32,8,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|