|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 6B2
|
Giải ĐB |
001064 |
Giải nhất |
72283 |
Giải nhì |
70370 |
Giải ba |
65937 00386 |
Giải tư |
59096 26580 73491 96764 93136 31109 99991 |
Giải năm |
2952 |
Giải sáu |
9249 1774 4076 |
Giải bảy |
382 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 9 | 92 | 1 | | 5,8 | 2 | | 8 | 3 | 6,7 | 62,7 | 4 | 9 | | 5 | 2 | 3,7,8,9 | 6 | 42,7 | 3,6 | 7 | 0,4,6 | | 8 | 0,2,3,6 | 0,4 | 9 | 12,6 |
|
XSDT - Loại vé: H23
|
Giải ĐB |
008148 |
Giải nhất |
53556 |
Giải nhì |
73080 |
Giải ba |
10384 21768 |
Giải tư |
58952 83066 99222 53563 77525 26078 27849 |
Giải năm |
1857 |
Giải sáu |
3903 8025 7033 |
Giải bảy |
830 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 32 | | 1 | | 2,5 | 2 | 2,52 | 02,3,6 | 3 | 0,3 | 8 | 4 | 8,9 | 22 | 5 | 2,6,7 | 5,6 | 6 | 3,6,8 | 5 | 7 | 8 | 4,6,7 | 8 | 0,4 | 4 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T06K2
|
Giải ĐB |
211459 |
Giải nhất |
24564 |
Giải nhì |
62530 |
Giải ba |
21236 81318 |
Giải tư |
28007 77408 31455 09771 18562 73068 22098 |
Giải năm |
7567 |
Giải sáu |
1865 1333 8619 |
Giải bảy |
150 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 7,8 | 7 | 1 | 8,9 | 6 | 2 | | 3 | 3 | 0,3,6 | 6 | 4 | | 5,6 | 5 | 0,5,9 | 3 | 6 | 2,4,5,7 8 | 0,6,9 | 7 | 1 | 0,1,6,9 | 8 | | 1,5 | 9 | 7,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A6
|
Giải ĐB |
238471 |
Giải nhất |
75056 |
Giải nhì |
22207 |
Giải ba |
53673 64516 |
Giải tư |
82459 50493 03949 03541 06916 13760 32349 |
Giải năm |
8726 |
Giải sáu |
7443 0251 4009 |
Giải bảy |
797 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 7,9 | 4,5,7 | 1 | 62 | | 2 | 0,6 | 4,7,9 | 3 | | | 4 | 1,3,92 | | 5 | 1,6,9 | 12,2,5 | 6 | 0 | 0,9 | 7 | 1,3 | | 8 | | 0,42,5 | 9 | 3,7 |
|
XSKG - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
066816 |
Giải nhất |
60131 |
Giải nhì |
17639 |
Giải ba |
53174 67128 |
Giải tư |
35945 11602 18850 22630 28514 64837 27202 |
Giải năm |
0020 |
Giải sáu |
0489 1778 3579 |
Giải bảy |
165 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,5 | 0 | 22 | 3 | 1 | 3,4,6 | 02 | 2 | 0,8 | 1 | 3 | 0,1,7,9 | 1,7 | 4 | 5 | 4,6 | 5 | 0 | 1 | 6 | 5 | 3 | 7 | 4,8,9 | 2,7 | 8 | 9 | 3,7,8 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL6K1
|
Giải ĐB |
804194 |
Giải nhất |
63329 |
Giải nhì |
35862 |
Giải ba |
19254 76867 |
Giải tư |
71801 69956 39901 56115 73679 50706 02223 |
Giải năm |
4524 |
Giải sáu |
5603 6897 5474 |
Giải bảy |
488 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 12,3,6 | 02 | 1 | 5 | 6 | 2 | 3,4,9 | 0,2 | 3 | | 2,5,7,9 | 4 | | 1,6 | 5 | 4,6 | 0,5 | 6 | 2,5,7 | 6,9 | 7 | 4,9 | 8 | 8 | 8 | 2,7 | 9 | 4,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|