|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 41VL19
|
Giải ĐB |
664207 |
Giải nhất |
55829 |
Giải nhì |
49260 |
Giải ba |
87585 05520 |
Giải tư |
27444 27122 69007 93959 95965 26105 93889 |
Giải năm |
5785 |
Giải sáu |
4922 5596 9942 |
Giải bảy |
245 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 5,72 | 8 | 1 | | 22,4 | 2 | 0,22,9 | | 3 | | 4 | 4 | 2,4,5 | 0,4,6,82 | 5 | 9 | 9 | 6 | 0,5 | 02 | 7 | | | 8 | 1,52,9 | 2,5,8 | 9 | 6 |
|
XSBD - Loại vé: 05KS19
|
Giải ĐB |
712692 |
Giải nhất |
81113 |
Giải nhì |
22221 |
Giải ba |
83349 25563 |
Giải tư |
28351 90867 36852 36810 75865 91539 81751 |
Giải năm |
7100 |
Giải sáu |
0898 3943 1718 |
Giải bảy |
061 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0 | 2,52,6 | 1 | 0,3,8 | 5,9 | 2 | 1,7 | 1,4,6 | 3 | 9 | | 4 | 3,9 | 6 | 5 | 12,2 | | 6 | 1,3,5,7 | 2,6 | 7 | | 1,9 | 8 | | 3,4 | 9 | 2,8 |
|
XSTV - Loại vé: 29TV19
|
Giải ĐB |
871869 |
Giải nhất |
56803 |
Giải nhì |
56658 |
Giải ba |
81507 78093 |
Giải tư |
90418 97796 46349 08646 35107 35914 93123 |
Giải năm |
8995 |
Giải sáu |
5464 3748 4171 |
Giải bảy |
840 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3,72 | 7 | 1 | 4,8 | | 2 | 3 | 0,2,6,9 | 3 | | 1,6 | 4 | 0,6,8,9 | 9 | 5 | 8 | 4,9 | 6 | 3,4,9 | 02 | 7 | 1 | 1,4,5 | 8 | | 4,6 | 9 | 3,5,6 |
|
XSTN - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
248057 |
Giải nhất |
96967 |
Giải nhì |
30807 |
Giải ba |
95068 65392 |
Giải tư |
62728 83470 95865 69676 42465 95065 95395 |
Giải năm |
2444 |
Giải sáu |
8402 7065 7954 |
Giải bảy |
514 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2,7 | | 1 | 4 | 0,8,9 | 2 | 8 | | 3 | | 1,4,5 | 4 | 4 | 64,9 | 5 | 4,7 | 7 | 6 | 54,7,8 | 0,5,6 | 7 | 0,6 | 2,6 | 8 | 2 | | 9 | 2,5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K1
|
Giải ĐB |
669390 |
Giải nhất |
67331 |
Giải nhì |
90819 |
Giải ba |
48303 06976 |
Giải tư |
89868 87222 02701 23401 01207 45943 69828 |
Giải năm |
8992 |
Giải sáu |
9799 8687 9118 |
Giải bảy |
967 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 12,3,7 | 02,3 | 1 | 8,9 | 2,9 | 2 | 2,8 | 0,4 | 3 | 1 | | 4 | 3 | | 5 | | 7,9 | 6 | 7,8 | 0,6,8 | 7 | 6 | 1,2,6 | 8 | 7 | 1,9 | 9 | 0,2,6,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
335885 |
Giải nhất |
65019 |
Giải nhì |
63249 |
Giải ba |
01258 21071 |
Giải tư |
55671 70990 13982 59464 37275 00040 87205 |
Giải năm |
3165 |
Giải sáu |
0128 9577 2162 |
Giải bảy |
846 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 5 | 72 | 1 | 9 | 6,8 | 2 | 4,8 | | 3 | | 2,6 | 4 | 0,6,9 | 0,6,7,8 | 5 | 8 | 4 | 6 | 2,4,5 | 7 | 7 | 12,5,7 | 2,5 | 8 | 2,5 | 1,4 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|