|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 41VL20
|
Giải ĐB |
514611 |
Giải nhất |
35913 |
Giải nhì |
77116 |
Giải ba |
71255 45991 |
Giải tư |
09244 02614 26080 62105 85263 28447 35799 |
Giải năm |
6491 |
Giải sáu |
2750 0924 7946 |
Giải bảy |
982 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 5 | 1,2,92 | 1 | 1,3,4,6 | 8 | 2 | 1,4 | 1,6 | 3 | | 1,2,4 | 4 | 4,6,7 | 0,5 | 5 | 0,5 | 1,4 | 6 | 3 | 4 | 7 | | | 8 | 0,2 | 9 | 9 | 12,9 |
|
XSBD - Loại vé: 05KS20
|
Giải ĐB |
212382 |
Giải nhất |
95882 |
Giải nhì |
79417 |
Giải ba |
88602 38292 |
Giải tư |
58947 71753 62709 86541 64695 87080 36089 |
Giải năm |
6662 |
Giải sáu |
0479 2425 2721 |
Giải bảy |
520 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 2,9 | 2,4 | 1 | 7 | 0,6,82,9 | 2 | 0,1,5 | 5 | 3 | | | 4 | 1,7 | 2,9 | 5 | 3 | | 6 | 2 | 1,4 | 7 | 9 | 8 | 8 | 0,22,8,9 | 0,7,8 | 9 | 2,5 |
|
XSTV - Loại vé: 29TV20
|
Giải ĐB |
350758 |
Giải nhất |
74883 |
Giải nhì |
70959 |
Giải ba |
44481 69927 |
Giải tư |
51917 82103 23423 86143 32390 56833 99387 |
Giải năm |
7730 |
Giải sáu |
9589 1834 1692 |
Giải bảy |
748 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 3 | 8 | 1 | 7 | 9 | 2 | 3,7 | 0,2,3,4 8 | 3 | 0,3,4 | 3 | 4 | 3,8 | | 5 | 8,9 | 8 | 6 | | 1,2,8 | 7 | | 4,5 | 8 | 1,3,6,7 9 | 5,8 | 9 | 0,2 |
|
XSTN - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
715676 |
Giải nhất |
70156 |
Giải nhì |
96872 |
Giải ba |
56221 68697 |
Giải tư |
88336 99970 16323 51318 55672 05542 52862 |
Giải năm |
6266 |
Giải sáu |
2269 0924 9222 |
Giải bảy |
462 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 2 | 1 | 8 | 2,4,62,72 | 2 | 1,2,3,4 | 2 | 3 | 6 | 2 | 4 | 2 | | 5 | 6 | 3,5,6,72 | 6 | 22,6,9 | 9 | 7 | 0,22,62 | 1 | 8 | | 6 | 9 | 7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K2
|
Giải ĐB |
478426 |
Giải nhất |
34401 |
Giải nhì |
09598 |
Giải ba |
76269 15912 |
Giải tư |
97437 25613 24397 08231 45232 83122 21459 |
Giải năm |
4498 |
Giải sáu |
3570 2271 2327 |
Giải bảy |
056 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1 | 0,3,7 | 1 | 2,3 | 1,2,3 | 2 | 2,5,6,7 | 1 | 3 | 1,2,7 | | 4 | | 2 | 5 | 6,9 | 2,5 | 6 | 9 | 2,3,9 | 7 | 0,1 | 92 | 8 | | 5,6 | 9 | 7,82 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
636732 |
Giải nhất |
82506 |
Giải nhì |
21005 |
Giải ba |
95263 08176 |
Giải tư |
77326 70053 69579 39842 56151 02859 98600 |
Giải năm |
8451 |
Giải sáu |
1402 4122 4065 |
Giải bảy |
728 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,5,6 | 52,7 | 1 | | 0,2,3,4 | 2 | 2,6,8 | 5,6 | 3 | 2 | | 4 | 2 | 0,6 | 5 | 12,3,9 | 0,2,7 | 6 | 3,5 | | 7 | 1,6,9 | 2 | 8 | | 5,7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|