|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 7C2
|
Giải ĐB |
380723 |
Giải nhất |
22208 |
Giải nhì |
82685 |
Giải ba |
48266 88234 |
Giải tư |
08682 73416 34978 68124 96991 86467 56091 |
Giải năm |
9140 |
Giải sáu |
9894 3509 6914 |
Giải bảy |
531 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 5,8,9 | 3,92 | 1 | 4,6 | 8 | 2 | 3,4 | 2 | 3 | 1,4 | 1,2,3,9 | 4 | 0 | 0,8 | 5 | | 1,6 | 6 | 6,7 | 6 | 7 | 8 | 0,7 | 8 | 2,5 | 0 | 9 | 12,4 |
|
XSDT - Loại vé: N29
|
Giải ĐB |
980816 |
Giải nhất |
14629 |
Giải nhì |
99095 |
Giải ba |
60885 71038 |
Giải tư |
67417 54613 19117 32037 23431 51001 29951 |
Giải năm |
9620 |
Giải sáu |
7906 4658 4707 |
Giải bảy |
945 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,6,7 | 0,3,5 | 1 | 32,6,72 | | 2 | 0,9 | 12 | 3 | 1,7,8 | | 4 | 5 | 4,8,9 | 5 | 1,8 | 0,1 | 6 | | 0,12,3 | 7 | | 3,5 | 8 | 5 | 2 | 9 | 5 |
|
XSCM - Loại vé: T07K2
|
Giải ĐB |
024600 |
Giải nhất |
37131 |
Giải nhì |
92817 |
Giải ba |
21421 41025 |
Giải tư |
00474 41646 13117 33757 60340 48312 72022 |
Giải năm |
1302 |
Giải sáu |
9047 0033 6886 |
Giải bảy |
698 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,2 | 2,3,6 | 1 | 2,72 | 0,1,2 | 2 | 1,2,5 | 3 | 3 | 1,3 | 7 | 4 | 0,6,7 | 2 | 5 | 7 | 4,8 | 6 | 1 | 12,4,5 | 7 | 4 | 9 | 8 | 6 | | 9 | 8 |
|
XSTG - Loại vé: TGB7
|
Giải ĐB |
995396 |
Giải nhất |
88329 |
Giải nhì |
80242 |
Giải ba |
56216 07005 |
Giải tư |
22130 95933 49232 79564 18861 30857 18882 |
Giải năm |
3301 |
Giải sáu |
2433 8217 5455 |
Giải bảy |
221 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1,5 | 0,2,6 | 1 | 6,7 | 3,4,8 | 2 | 1,9 | 32 | 3 | 0,2,32 | 6 | 4 | 2,8 | 0,5 | 5 | 5,7 | 1,9 | 6 | 1,4 | 1,5 | 7 | | 4 | 8 | 2 | 2 | 9 | 6 |
|
XSKG - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
162640 |
Giải nhất |
32382 |
Giải nhì |
29840 |
Giải ba |
28785 62150 |
Giải tư |
17626 91708 11745 32806 19855 86615 78497 |
Giải năm |
2326 |
Giải sáu |
3780 8884 4677 |
Giải bảy |
901 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,5,8 | 0 | 1,6,8 | 0 | 1 | 5 | 8 | 2 | 5,62 | | 3 | | 8 | 4 | 02,5 | 1,2,4,5 8 | 5 | 0,5 | 0,22 | 6 | | 7,9 | 7 | 7 | 0 | 8 | 0,2,4,5 | | 9 | 7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL7K2
|
Giải ĐB |
878866 |
Giải nhất |
95913 |
Giải nhì |
82140 |
Giải ba |
73468 87797 |
Giải tư |
28156 45094 93379 62455 54284 46450 55372 |
Giải năm |
5563 |
Giải sáu |
5852 8128 1236 |
Giải bảy |
739 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | | | 1 | 3 | 5,7 | 2 | 8 | 1,6 | 3 | 6,9 | 8,9 | 4 | 0 | 5 | 5 | 0,2,5,6 | 3,5,6 | 6 | 3,6,8 | 7,9 | 7 | 2,7,9 | 2,6 | 8 | 4 | 3,7 | 9 | 4,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|