|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 7B2
|
Giải ĐB |
306942 |
Giải nhất |
44814 |
Giải nhì |
07274 |
Giải ba |
29247 11119 |
Giải tư |
65040 95630 46734 95936 68539 46120 87941 |
Giải năm |
4380 |
Giải sáu |
7848 5871 2377 |
Giải bảy |
473 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,4,8 | 0 | | 4,7 | 1 | 4,9 | 4 | 2 | 0 | 7 | 3 | 0,4,6,9 | 1,3,7 | 4 | 0,1,2,7 8 | | 5 | 6 | 3,5 | 6 | | 4,7 | 7 | 1,3,4,7 | 4 | 8 | 0 | 1,3 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: N28
|
Giải ĐB |
146566 |
Giải nhất |
77754 |
Giải nhì |
03623 |
Giải ba |
48215 83562 |
Giải tư |
91826 20979 43289 97998 52010 64155 55031 |
Giải năm |
6810 |
Giải sáu |
9376 9275 8267 |
Giải bảy |
779 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | | 3 | 1 | 02,5 | 6 | 2 | 3,6 | 2 | 3 | 1 | 5,9 | 4 | | 1,5,7 | 5 | 4,5 | 2,6,7 | 6 | 2,6,7 | 6 | 7 | 5,6,92 | 9 | 8 | 9 | 72,8 | 9 | 4,8 |
|
XSCM - Loại vé: T07K1
|
Giải ĐB |
154637 |
Giải nhất |
84752 |
Giải nhì |
02700 |
Giải ba |
75245 60934 |
Giải tư |
95570 47060 34316 07549 77210 97743 33309 |
Giải năm |
6152 |
Giải sáu |
3554 8730 9300 |
Giải bảy |
362 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,1,3,6 7 | 0 | 02,9 | | 1 | 0,6 | 52,6 | 2 | | 4 | 3 | 0,4,7 | 3,5,8 | 4 | 3,5,9 | 4 | 5 | 22,4 | 1 | 6 | 0,2 | 3 | 7 | 0 | | 8 | 4 | 0,4 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TGA7
|
Giải ĐB |
187148 |
Giải nhất |
55195 |
Giải nhì |
23739 |
Giải ba |
13152 82061 |
Giải tư |
93692 23171 31437 71683 49222 16238 27636 |
Giải năm |
2849 |
Giải sáu |
3900 1751 8318 |
Giải bảy |
601 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1 | 0,5,6,7 | 1 | 8 | 2,5,9 | 2 | 2 | 3,8 | 3 | 3,6,7,8 9 | | 4 | 8,9 | 9 | 5 | 1,2 | 3 | 6 | 1 | 3 | 7 | 1 | 1,3,4 | 8 | 3 | 3,4 | 9 | 2,5 |
|
XSKG - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
039495 |
Giải nhất |
90292 |
Giải nhì |
47586 |
Giải ba |
90225 91111 |
Giải tư |
76982 38322 49999 05792 06924 14220 43970 |
Giải năm |
8623 |
Giải sáu |
5247 1330 0119 |
Giải bảy |
302 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,7 | 0 | 2 | 1 | 1 | 1,9 | 0,2,8,92 | 2 | 0,2,3,4 5 | 2,5 | 3 | 0 | 2 | 4 | 7 | 2,9 | 5 | 3 | 8 | 6 | | 4 | 7 | 0 | | 8 | 2,6 | 1,9 | 9 | 22,5,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL7K1
|
Giải ĐB |
848970 |
Giải nhất |
81353 |
Giải nhì |
74015 |
Giải ba |
39505 87340 |
Giải tư |
39444 23348 86407 89372 05796 42641 57724 |
Giải năm |
7557 |
Giải sáu |
4141 0655 4814 |
Giải bảy |
198 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 5,7 | 42 | 1 | 4,5,8 | 7 | 2 | 4 | 5 | 3 | | 1,2,4 | 4 | 0,12,4,8 | 0,1,5 | 5 | 3,5,7 | 9 | 6 | | 0,5 | 7 | 0,2 | 1,4,9 | 8 | | | 9 | 6,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|