|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 44VL41
|
Giải ĐB |
848688 |
Giải nhất |
81171 |
Giải nhì |
24984 |
Giải ba |
69030 65815 |
Giải tư |
03184 60843 05923 11367 02679 18854 79640 |
Giải năm |
1552 |
Giải sáu |
3475 9213 7223 |
Giải bảy |
497 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,6 | 0 | | 7 | 1 | 3,5 | 5 | 2 | 32 | 1,22,4 | 3 | 0 | 5,82 | 4 | 0,3 | 1,7 | 5 | 2,4 | | 6 | 0,7 | 6,9 | 7 | 1,5,9 | 8 | 8 | 42,8 | 7 | 9 | 7 |
|
XSBD - Loại vé: 10K41
|
Giải ĐB |
052677 |
Giải nhất |
96532 |
Giải nhì |
70730 |
Giải ba |
03172 18742 |
Giải tư |
73190 33319 15645 92653 89267 64357 66271 |
Giải năm |
7208 |
Giải sáu |
5906 3213 7955 |
Giải bảy |
766 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 6,8 | 7 | 1 | 3,9 | 2,3,4,7 | 2 | 2 | 1,5 | 3 | 0,2 | | 4 | 2,5 | 4,5 | 5 | 3,5,7 | 0,6 | 6 | 6,7 | 5,6,7 | 7 | 1,2,7 | 0 | 8 | | 1 | 9 | 0 |
|
XSTV - Loại vé: 32TV41
|
Giải ĐB |
560986 |
Giải nhất |
72057 |
Giải nhì |
87717 |
Giải ba |
63720 80792 |
Giải tư |
14665 41168 71834 88247 39857 33742 09577 |
Giải năm |
8615 |
Giải sáu |
4615 6237 3521 |
Giải bảy |
557 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 2 | 1 | 3,52,7 | 4,9 | 2 | 0,1 | 1 | 3 | 4,7 | 3 | 4 | 2,7 | 12,6 | 5 | 73 | 8 | 6 | 5,8 | 1,3,4,53 7 | 7 | 7 | 6 | 8 | 6 | | 9 | 2 |
|
XSTN - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
556554 |
Giải nhất |
34595 |
Giải nhì |
54425 |
Giải ba |
55097 67928 |
Giải tư |
69787 78970 52405 84629 07454 66992 34163 |
Giải năm |
4093 |
Giải sáu |
5060 9042 1621 |
Giải bảy |
898 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 5 | 2,4 | 1 | | 4,9 | 2 | 1,5,8,9 | 6,9 | 3 | | 52 | 4 | 1,2 | 0,2,9 | 5 | 42 | | 6 | 0,3 | 8,9 | 7 | 0 | 2,9 | 8 | 7 | 2 | 9 | 2,3,5,7 8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K2
|
Giải ĐB |
043286 |
Giải nhất |
16535 |
Giải nhì |
40432 |
Giải ba |
62403 95516 |
Giải tư |
06601 60534 12750 26674 46015 76363 50341 |
Giải năm |
0312 |
Giải sáu |
2714 0002 8928 |
Giải bảy |
744 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,2,3 | 0,4 | 1 | 2,4,5,6 | 0,1,3 | 2 | 8 | 0,6 | 3 | 2,4,5 | 1,3,4,7 | 4 | 1,4,5 | 1,3,4 | 5 | 0 | 1,8 | 6 | 3 | | 7 | 4 | 2 | 8 | 6 | | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
640135 |
Giải nhất |
98848 |
Giải nhì |
04352 |
Giải ba |
94813 18518 |
Giải tư |
72746 54789 80656 55474 55066 64309 29255 |
Giải năm |
1433 |
Giải sáu |
2236 8523 3389 |
Giải bảy |
067 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 7 | 1 | 3,8 | 5 | 2 | 3 | 1,2,3 | 3 | 3,5,6 | 7 | 4 | 6,8 | 3,5 | 5 | 2,5,6 | 3,4,5,6 | 6 | 6,7 | 6 | 7 | 1,4 | 1,4 | 8 | 92 | 0,82 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|