|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 44VL40
|
Giải ĐB |
451605 |
Giải nhất |
48403 |
Giải nhì |
37468 |
Giải ba |
30367 16157 |
Giải tư |
89065 54147 12522 49818 29007 38322 76180 |
Giải năm |
3084 |
Giải sáu |
7538 2162 1468 |
Giải bảy |
786 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 3,5,7 | | 1 | 8 | 22,6 | 2 | 22,8 | 0 | 3 | 8 | 8 | 4 | 7 | 0,6 | 5 | 7 | 8 | 6 | 2,5,7,82 | 0,4,5,6 | 7 | | 1,2,3,62 | 8 | 0,4,6 | | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 10K40
|
Giải ĐB |
923362 |
Giải nhất |
22091 |
Giải nhì |
26089 |
Giải ba |
55500 92963 |
Giải tư |
58442 97749 37470 40057 29875 30772 51378 |
Giải năm |
1170 |
Giải sáu |
9290 8477 8111 |
Giải bảy |
874 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,72,9 | 0 | 0 | 1,9 | 1 | 1 | 4,6,7 | 2 | | 6 | 3 | | 7 | 4 | 2,9 | 7 | 5 | 7 | 7 | 6 | 2,3 | 5,7 | 7 | 02,2,4,5 6,7,8 | 7 | 8 | 9 | 4,8 | 9 | 0,1 |
|
XSTV - Loại vé: 32TV40
|
Giải ĐB |
856626 |
Giải nhất |
92833 |
Giải nhì |
56669 |
Giải ba |
79903 52347 |
Giải tư |
81159 00117 53791 28326 43638 80748 51940 |
Giải năm |
7540 |
Giải sáu |
7283 4594 1494 |
Giải bảy |
762 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | 3 | 5,9 | 1 | 7 | 6 | 2 | 62 | 0,3,8 | 3 | 3,8 | 92 | 4 | 02,7,8 | | 5 | 1,9 | 22 | 6 | 2,9 | 1,4 | 7 | | 3,4 | 8 | 3 | 5,6 | 9 | 1,42 |
|
XSTN - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
226122 |
Giải nhất |
50284 |
Giải nhì |
61531 |
Giải ba |
97496 59195 |
Giải tư |
87379 48741 73743 14058 07642 98224 53060 |
Giải năm |
7619 |
Giải sáu |
1488 7863 0710 |
Giải bảy |
040 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,6 | 0 | | 3,4,6 | 1 | 0,9 | 2,4 | 2 | 2,4 | 4,6 | 3 | 1 | 2,8 | 4 | 0,1,2,3 | 9 | 5 | 8 | 9 | 6 | 0,1,3 | | 7 | 9 | 5,8 | 8 | 4,8 | 1,7 | 9 | 5,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K1
|
Giải ĐB |
185714 |
Giải nhất |
23814 |
Giải nhì |
14971 |
Giải ba |
00714 44805 |
Giải tư |
12071 05432 31706 53922 67190 22617 93222 |
Giải năm |
1402 |
Giải sáu |
8743 6695 5982 |
Giải bảy |
322 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,5,6 | 72 | 1 | 43,7 | 0,23,3,8 | 2 | 23 | 4 | 3 | 2 | 13 | 4 | 3 | 0,9 | 5 | 7 | 0 | 6 | | 1,5 | 7 | 12 | | 8 | 2 | | 9 | 0,5 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
378042 |
Giải nhất |
73287 |
Giải nhì |
73710 |
Giải ba |
42682 28558 |
Giải tư |
20758 09338 29254 20193 11177 40200 02117 |
Giải năm |
8215 |
Giải sáu |
1966 7494 1834 |
Giải bảy |
663 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0 | 5 | 1 | 0,5,7 | 4,8 | 2 | | 6,9 | 3 | 4,8 | 3,5,9 | 4 | 2 | 1 | 5 | 1,4,82 | 6 | 6 | 3,6 | 1,7,8 | 7 | 7 | 3,52 | 8 | 2,7 | | 9 | 3,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|